Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Truy Bác”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
DHN-bot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thay: ja:シ博市
DHN-bot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: id:Zibo
Dòng 61: Dòng 61:
[[Thể loại:Thành phố tỉnh Sơn Đông]]
[[Thể loại:Thành phố tỉnh Sơn Đông]]


[[id:Zibo]]
[[de:Zibo]]
[[de:Zibo]]
[[en:Zibo]]
[[en:Zibo]]

Phiên bản lúc 05:42, ngày 25 tháng 5 năm 2008

淄博市
Truy Bác thị
Truy Bác được tô đậm trên bản đồ
Kiểu hành chính Địa cấp thị
Quận hành chính Trương Điếm
(36°47′B 118°3′Đ / 36,783°B 118,05°Đ / 36.783; 118.050)
Diện tích 5.938 km²
Dân số 4.149.900
GDP
- Tổng
- Đầu người
 
¥164,5 tỷ (2006)
¥
Các dân tộc chính Hán
Các đơn vị cấp huyện 8
Các đơn vị cấp hương
Bí thư Thành ủy
Thị trưởng Lưu Huệ Yến (刘慧晏)
Mã vùng 533
Mã bưu chính
Đầu Biển số xe 鲁C

Truy Bác (chữ Hán: 淄博; bính âm: Zībó) là một địa cấp thị ở trung tâm tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc. Truy Bác giáp tỉnh lỵ Tế Nam về phía Tây, Lai VuThái An về phía Tây Nam, Lâm Nghi về phía Nam, Duy Phường về phía Đông, Đông Dinh về phía Đông Bắc, và Tân Châu về phía Bắc.

Hành chính

Địa cấp thị Truy Bác quản lý 8 đơn vị cấp huyện, bao gồm 5 khu và 3 huyện.