Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tịnh Bình”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n sửa dấu thập phân, replaced: .2 → ,2 (2) using AWB |
n clean up using AWB |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
Xã Tịnh Bình có diện tích 25,2 km², dân số năm 1999 là 11219 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 445 người/km². |
Xã Tịnh Bình có diện tích 25,2 km², dân số năm 1999 là 11219 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 445 người/km². |
||
== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
==Tham khảo== |
|||
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}} |
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}} |
Phiên bản lúc 21:08, ngày 27 tháng 6 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Tịnh Bình
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tịnh Bình | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Quảng Ngãi | |
Huyện | Sơn Tịnh | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 15°12′5″B 108°42′48″Đ / 15,20139°B 108,71333°Đ | ||
| ||
Diện tích | 25,2 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 11219 người[1] | |
Mật độ | 445 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 21193[1] | |
Tịnh Bình là một xã thuộc huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Tịnh Bình có diện tích 25,2 km², dân số năm 1999 là 11219 người,[1] mật độ dân số đạt 445 người/km².