Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yên Nam”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: mật độ đạt → mật độ dân số đạt using AWB |
n clean up using AWB |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
Xã Yên Nam có diện tích 8,12 km², dân số năm 1999 là 8442 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 1040 người/km². |
Xã Yên Nam có diện tích 8,12 km², dân số năm 1999 là 8442 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 1040 người/km². |
||
== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
==Tham khảo== |
|||
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}} |
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}} |
Phiên bản lúc 23:37, ngày 27 tháng 6 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Yên Nam
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Yên Nam | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Hà Nam | |
Huyện | Duy Tiên | |
Thành lập | 1967[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 20°36′55″B 105°58′37″Đ / 20,61528°B 105,97694°Đ | ||
| ||
Diện tích | 8,12 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 8442 người[2] | |
Mật độ | 1040 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 13360[2] | |
Yên Nam là một xã thuộc huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.
Xã Yên Nam có diện tích 8,12 km², dân số năm 1999 là 8442 người,[2] mật độ dân số đạt 1040 người/km².