Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bình Tân, Tây Sơn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Bình Tân |
| tên = Bình Tân |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Xã |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 14 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 108 |
||
| vĩ phút = 02 |
| vĩ phút = 02 |
||
| vĩ giây = 09 |
| vĩ giây = 09 |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
| kinh giây = 03 |
| kinh giây = 03 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 110,52 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 5940 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 54 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Bình Định]] |
||
| huyện |
| huyện = [[Tây Sơn]] |
||
| thành lập = 1986<ref>15/1986/QĐ-HĐBT</ref> |
| thành lập = 1986<ref>15/1986/QĐ-HĐBT</ref> |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 04:47, ngày 13 tháng 7 năm 2013
Bình Tân
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Bình Tân | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Bình Định | |
Huyện | Tây Sơn | |
Thành lập | 1986[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 14°02′9″B 108°55′3″Đ / 14,03583°B 108,9175°Đ | ||
| ||
Diện tích | 110,52 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 5940 người[2] | |
Mật độ | 54 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 21811[2] | |
Bình Tân là một xã thuộc huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam.
Xã Bình Tân có diện tích 110,52 km², dân số năm 1999 là 5940 người,[2] mật độ dân số đạt 54 người/km².
Chú thích
Tham khảo
Bản mẫu:Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Tây Sơn, Bình Định