Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kinta”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: {{Infobox settlement → {{Thông tin khu dân cư using AWB |
n replaced: [[Image: → [[Hình: |
||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
| subdivision_name = {{flag|Malaysia}} |
| subdivision_name = {{flag|Malaysia}} |
||
| subdivision_type1 = [[Bang và lãnh thổ liên bang Malaysia|Bang]] |
| subdivision_type1 = [[Bang và lãnh thổ liên bang Malaysia|Bang]] |
||
| subdivision_name1 = [[ |
| subdivision_name1 = [[Hình:Flag of Perak.svg|22px|border]] Perak |
||
| seat = |
| seat = |
||
| leader_title = Huyện trưởng |
| leader_title = Huyện trưởng |
Phiên bản lúc 17:35, ngày 15 tháng 7 năm 2013
Huyện Kinta | |
---|---|
— Huyện của Malaysia — | |
Quốc gia | Malaysia |
Bang | Perak |
Dân số (2010) | |
• Tổng cộng | 735.601 |
Huyện Kinta là một huyện thuộc bang Perak của Malaysia. Huyện Kinta có dân số thời điểm năm 2010 ước tính khoảng 735601 người[1].
Tham khảo
- ^ “Districts of Malaysia”. Statoids. 27 tháng 7 năm 2011. Truy cập 8 tháng 7 năm 2012.