Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhữ Khê”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dephlo (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (13) using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam
| tên = Nhữ Khê
| tên = Nhữ Khê
| vai trò hành chính = Xã
| vai trò hành chính = Xã
| hình =
| hình =
| ghi chú hình =
| ghi chú hình =
| vĩ độ = 21
| vĩ độ = 21
| kinh độ = 105
| kinh độ = 105
| vĩ phút = 42
| vĩ phút = 42
| vĩ giây = 5
| vĩ giây = 5
Dòng 12: Dòng 12:
| kinh giây = 46
| kinh giây = 46
| hướng kinh độ = E
| hướng kinh độ = E
| diện tích = 16,85 km²<ref name=MS/>
| diện tích = 16,85 km²<ref name=MS/>
| dân số = 4612 người<ref name=MS/>
| dân số = 4612 người<ref name=MS/>
| thời điểm dân số = 1999
| thời điểm dân số = 1999
| mật độ dân số = 274 người/km²
| mật độ dân số = 274 người/km²
| dân tộc =
| dân tộc =
| quốc gia = {{VIE}}
| quốc gia = {{VIE}}
| vùng =
| vùng =
| tỉnh = [[Tuyên Quang]]
| tỉnh = [[Tuyên Quang]]
| huyện = [[Yên Sơn]]
| huyện = [[Yên Sơn]]
| thành lập = 1999<ref>56/1999/NĐ-CP</ref>
| thành lập = 1999<ref>56/1999/NĐ-CP</ref>
| trụ sở UBND =
| trụ sở UBND =
Dòng 30: Dòng 30:
Xã có diện tích 16,85&nbsp;km², dân số năm 1999 là 4612 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 274 người/km².
Xã có diện tích 16,85&nbsp;km², dân số năm 1999 là 4612 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate =2012-4-10 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 274 người/km².


==Tham khảo==
==Chú thích==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

==Tham khảo==


{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}
{{sơ khai Hành chính Việt Nam}}

Phiên bản lúc 23:03, ngày 1 tháng 8 năm 2013

Nhữ Khê
Xã Nhữ Khê
Hành chính
Quốc gia Việt Nam
TỉnhTuyên Quang
HuyệnYên Sơn
Thành lập1999[1]
Địa lý
Tọa độ: 21°42′5″B 105°10′46″Đ / 21,70139°B 105,17944°Đ / 21.70139; 105.17944
Nhữ Khê trên bản đồ Việt Nam
Nhữ Khê
Nhữ Khê
Vị trí xã Nhữ Khê trên bản đồ Việt Nam
Diện tích16,85 km²[2]
Dân số (1999)
Tổng cộng4612 người[2]
Mật độ274 người/km²
Khác
Mã hành chính2530[2]

Nhữ Khê là một thuộc huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.

Xã có diện tích 16,85 km², dân số năm 1999 là 4612 người,[2] mật độ dân số đạt 274 người/km².

Chú thích

  1. ^ 56/1999/NĐ-CP
  2. ^ a b c d “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)

Tham khảo

Bản mẫu:Danh sách xã, thị trấn thuộc huyện Yên Sơn