Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiên Châu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Tiên Châu |
| tên = Tiên Châu |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Xã |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 15 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 108 |
||
| vĩ phút = 30 |
| vĩ phút = 30 |
||
| vĩ giây = 15 |
| vĩ giây = 15 |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| kinh giây = 5 |
| kinh giây = 5 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 40,96 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 4786 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 117 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Quảng Nam]] |
||
| huyện |
| huyện = [[Tiên Phước]] |
||
| thành lập = |
| thành lập = |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 18:21, ngày 11 tháng 8 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Tiên Châu
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Tiên Châu | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Quảng Nam | |
Huyện | Tiên Phước | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 15°30′15″B 108°15′5″Đ / 15,50417°B 108,25139°Đ | ||
| ||
Diện tích | 40,96 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 4786 người[1] | |
Mật độ | 117 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 20866[1] | |
Tiên Châu là một xã thuộc huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam.
Xã Tiên Châu có diện tích 40,96 km², dân số năm 1999 là 4786 người,[1] mật độ dân số đạt 117 người/km².