Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trà Thủy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up using AWB |
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Trà Thủy |
| tên = Trà Thủy |
||
| vai trò hành chính |
| vai trò hành chính = Xã |
||
| hình |
| hình = |
||
| ghi chú hình |
| ghi chú hình = |
||
| vĩ độ |
| vĩ độ = 15 |
||
| kinh độ |
| kinh độ = 108 |
||
| vĩ phút = 17 |
| vĩ phút = 17 |
||
| vĩ giây = 38 |
| vĩ giây = 38 |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| kinh giây = 42 |
| kinh giây = 42 |
||
| hướng kinh độ = E |
| hướng kinh độ = E |
||
| diện tích |
| diện tích = 76,3 km²<ref name=MS/> |
||
| dân số |
| dân số = 2180 người<ref name=MS/> |
||
| thời điểm dân số |
| thời điểm dân số = 1999 |
||
| mật độ dân số |
| mật độ dân số = 29 người/km² |
||
| dân tộc |
| dân tộc = |
||
| quốc gia = {{VIE}} |
| quốc gia = {{VIE}} |
||
| vùng |
| vùng = |
||
| tỉnh |
| tỉnh = [[Quảng Ngãi]] |
||
| huyện |
| huyện = [[Trà Bồng]] |
||
| thành lập = |
| thành lập = |
||
| trụ sở UBND = |
| trụ sở UBND = |
Phiên bản lúc 03:07, ngày 12 tháng 8 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Trà Thủy
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Trà Thủy | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Quảng Ngãi | |
Huyện | Trà Bồng | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 15°17′38″B 108°29′42″Đ / 15,29389°B 108,495°Đ | ||
| ||
Diện tích | 76,3 km²[1] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 2180 người[1] | |
Mật độ | 29 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 21121[1] | |
Trà Thủy là một xã thuộc huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam.
Xã Trà Thủy có diện tích 76,3 km², dân số năm 1999 là 2180 người,[1] mật độ dân số đạt 29 người/km².