Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay Ouagadougou”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: {{Infobox Airport | name = Sân bay Ouagadougou | nativename = | nativename-a = | nativename-r = | image = | image-width = | caption = | IATA = OUA... |
n robot Thêm: de:Flughafen Ouagadougou |
||
Dòng 58: | Dòng 58: | ||
{{stub}} |
{{stub}} |
||
⚫ | |||
[[id:Bandar Udara Ouagadougou]] |
[[id:Bandar Udara Ouagadougou]] |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
[[it:Aeroporto di Ouagadougou]] |
[[it:Aeroporto di Ouagadougou]] |
||
[[nl:Luchthaven Ouagadougou]] |
|||
[[ja:ワガドゥグー空港]] |
[[ja:ワガドゥグー空港]] |
||
[[pl:Port lotniczy Wagadugu]] |
[[pl:Port lotniczy Wagadugu]] |
||
[[fi:Ouagadougoun lentoasema]] |
[[fi:Ouagadougoun lentoasema]] |
||
⚫ |
Phiên bản lúc 10:54, ngày 5 tháng 7 năm 2008
Sân bay Ouagadougou | |||
---|---|---|---|
| |||
Thông tin chung | |||
Kiểu sân bay | hỗn hợp (quân sự/dân sự) | ||
Vị trí | Ouagadougou, Burkina Faso | ||
Độ cao | 1,037 ft / 316 m | ||
Tọa độ | 12°21′11,5″B 01°30′44,7″T / 12,35°B 1,5°T | ||
Đường băng | |||
Sân bay Ouagadougou (IATA: OUA, ICAO: DFFD) là một sân bay ở trung tâm thành phố Ouagadougou ở Burkina Faso.
Năm 2004, sân bay này phục vụ 241.466 lượt khách (tăng 18,5% so với năm 2003).
Các hãng hàng không và các tuyến điểm
- Afriqiyah Airways (Bamako, Tripoli)
- Air Algérie (Algiers)
- Air Burkina (Abidjan, Accra, Bamako, Bobo-Dioulasso, Cotonou, Dakar, Lomé, Niamey, Paris-Orly)
- Air France (Niamey, Paris-Charles de Gaulle)
- Air Ivoire (Abidjan, Niamey)
- Air Senegal International (Bamako, Dakar)
- Antrak Air (Accra)
- Compagnie Aérienne du Mali (Abidjan, Bamako, Lome, Niamey,Conackry, Douala, Libreville,Dakar)
- Royal Air Maroc (Casablanca)
Liên kết ngoài
- Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho DFFD