Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ia Peng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
n removed: {{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=04-2012}} using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=04-2012}} |
|||
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam |
||
| tên = Ia Peng |
| tên = Ia Peng |
Phiên bản lúc 11:36, ngày 22 tháng 8 năm 2013
Ia Peng
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Ia Peng | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Gia Lai | |
Huyện | Phú Thiện | |
Thành lập | 2002[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 13°27′33″B 108°20′57″Đ / 13,45917°B 108,34917°Đ | ||
| ||
Diện tích | 18 km²[2] | |
Dân số (2002) | ||
Tổng cộng | 2982 người[2] | |
Mật độ | 166 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 24058[2] | |
Ia Peng là một xã thuộc huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai, Việt Nam.
Xã Ia Peng có diện tích 18 km², dân số năm 2002 là 2982 người,[2] mật độ dân số đạt 166 người/km².