Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cervus”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đã kiểm tra bài do bot tạo
Dòng 1: Dòng 1:
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=10-01-2013}}
{{tiêu đề nghiêng}}
{{tiêu đề nghiêng}}
{{Taxobox
{{Taxobox
| image =
| image = Rothirsch.jpg
| image_caption =
| image_caption = ''[[Cervus elaphus]]''
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
Dòng 13: Dòng 12:
| type_species = ''Cervus elaphus'' Linnaeus, 1758.
| type_species = ''Cervus elaphus'' Linnaeus, 1758.
| type_species_authority=
| type_species_authority=
| synonyms = xem trong bài
| synonyms = ''Elaphoceros'' Fitzinger, 1874;'' Elaphus ''C. H. Smith, 1827;'' Eucervus ''Acloque, 1899; ''Harana ''Hodgson, 1838;'' Pseudaxis ''Gray, 1872;'' Pseudocervus ''Hodgson, 1841;'' Sica ''Trouessart, 1898; ''Sika ''Sclater, 1870;'' Sikelaphus'' Heude, 1894;'' Sikaillus ''Heude, 1898.
}}
}}
'''''Cervus''''' là một [[Chi (sinh học)|chi]] [[lớp Thú|động vật có vú]] trong họ [[Họ Hươu nai|Cervidae]], bộ [[Bộ Guốc chẵn|Artiodactyla]]. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758.<ref name=msw3/> Loài điển hình của chi này là ''Cervus elaphus'' Linnaeus, 1758.
'''''Cervus''''' là một [[Chi (sinh học)|chi]] [[lớp Thú|động vật có vú]] trong họ [[Họ Hươu nai|Cervidae]], bộ [[Bộ Guốc chẵn|Artiodactyla]]. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758.<ref name=msw3/> Loài điển hình của chi này là ''Cervus elaphus'' Linnaeus, 1758.

==Đồng nghĩa==
Danh pháp đồng nghĩa của chi ''Vervus'' gồm:
* ''Elaphoceros'' Fitzinger, 1874;
* '' Elaphus ''C. H. Smith, 1827;
* '' Eucervus ''Acloque, 1899;
* ''Harana ''Hodgson, 1838;
* '' Pseudaxis ''Gray, 1872;
* '' Pseudocervus ''Hodgson, 1841;
* '' Sica ''Trouessart, 1898;
* ''Sika ''Sclater, 1870;
* '' Sikelaphus'' Heude, 1894;
* '' Sikaillus ''Heude, 1898.


==Các loài==
==Các loài==

Phiên bản lúc 12:46, ngày 1 tháng 9 năm 2013

Cervus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Artiodactyla
Họ (familia)Cervidae
Chi (genus)Cervus
(Linnaeus, 1758)[1]
Loài điển hình
Cervus elaphus Linnaeus, 1758.
Danh pháp đồng nghĩa
xem trong bài

Cervus là một chi động vật có vú trong họ Cervidae, bộ Artiodactyla. Chi này được Linnaeus miêu tả năm 1758.[1] Loài điển hình của chi này là Cervus elaphus Linnaeus, 1758.

Đồng nghĩa

Danh pháp đồng nghĩa của chi Vervus gồm:

  • Elaphoceros Fitzinger, 1874;
  • Elaphus C. H. Smith, 1827;
  • Eucervus Acloque, 1899;
  • Harana Hodgson, 1838;
  • Pseudaxis Gray, 1872;
  • Pseudocervus Hodgson, 1841;
  • Sica Trouessart, 1898;
  • Sika Sclater, 1870;
  • Sikelaphus Heude, 1894;
  • Sikaillus Heude, 1898.

Các loài

Chi này gồm các loài:


Theo ITIS:


Theo MSW:

Tham khảo

  1. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Cervus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Bản mẫu:Sơ khai động vật có vú