Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sóc chuột Siberia”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
iucn
n
Dòng 18: Dòng 18:
| subdivision_ranks = Phân loài<ref>[http://www.bucknell.edu/msw3/browse.asp?id=12401207 ''Tamias (Eutamias) sibiricus''], Mammal Species of the World, 3rd ed.</ref>
| subdivision_ranks = Phân loài<ref>[http://www.bucknell.edu/msw3/browse.asp?id=12401207 ''Tamias (Eutamias) sibiricus''], Mammal Species of the World, 3rd ed.</ref>
| subdivision =
| subdivision =
* ''T. s. sibiricus
* ''T. s. sibiricus''
* T. s. asiaticus
* ''T. s. asiaticus''
* T. s. lineatus
* ''T. s. lineatus''
* T. s. okadae
* ''T. s. okadae''
* T. s. ordinalis
* ''T. s. ordinalis''
* T. s. orientalis
* ''T. s. orientalis''
* T. s. pallasi
* ''T. s. pallasi''
* T. s. senescens
* ''T. s. senescens''
* T. s. umbrosus''
* ''T. s. umbrosus''
}}
}}
'''''Tamias sibiricus''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Sóc]], [[bộ Gặm nhấm]]. Loài này được Laxmann miêu tả năm 1769.<ref name=msw3/>
'''''Tamias sibiricus''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Sóc]], [[bộ Gặm nhấm]]. Loài này được Laxmann miêu tả năm 1769.<ref name=msw3/> Loài này phân bố ở Bắc Á từ miền trung [[Nga]] đến [[Trung Quốc]]. [[Hàn Quốc]], và [[Hokkaidō]] ở miền bắc [[Nhật Bản]].


==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 03:35, ngày 3 tháng 9 năm 2013

Sóc chuột Siberia
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Sciuridae
Chi (genus)Tamias
Loài (species)T. sibiricus
Danh pháp hai phần
Tamias sibiricus
(Laxmann, 1769)[2]
Phân loài[3]
  • T. s. sibiricus
  • T. s. asiaticus
  • T. s. lineatus
  • T. s. okadae
  • T. s. ordinalis
  • T. s. orientalis
  • T. s. pallasi
  • T. s. senescens
  • T. s. umbrosus
Danh pháp đồng nghĩa
Tamias sibiricus Laxmann, 1769

Tamias sibiricus là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được Laxmann miêu tả năm 1769.[2] Loài này phân bố ở Bắc Á từ miền trung Nga đến Trung Quốc. Hàn Quốc, và Hokkaidō ở miền bắc Nhật Bản.

Tham khảo

  1. ^ Tsytsulina, K., Formozov, N., Shar, S., Lkhagvasuren, D. & Sheftel, B. (2008). Tamias sibiricus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 8 January 2009.
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Tamias sibiricus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
  3. ^ Tamias (Eutamias) sibiricus, Mammal Species of the World, 3rd ed.

Bản mẫu:Sơ khai động vật có vú