Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chiềng La”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (13) using AWB |
n →Chú thích: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} |
||
Dòng 32: | Dòng 32: | ||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo|2}} |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 06:58, ngày 23 tháng 12 năm 2013
Chiềng La
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Chiềng La | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Sơn La | |
Huyện | Thuận Châu | |
Thành lập | 1959[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°30′44″B 103°41′37″Đ / 21,51222°B 103,69361°Đ | ||
| ||
Diện tích | 27,82 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 2108 người[2] | |
Mật độ | 76 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 03733[2] | |
Chiềng La là một xã thuộc huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La, Việt Nam.
Xã Chiềng La có diện tích 27,82 km², dân số năm 1999 là 2108 người,[2] mật độ dân số đạt 76 người/km².