Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Cự đà”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n |
n đã dời Thể loại:Họ Kỳ nhông; đã thêm Thể loại:Bò sát có vảy dùng HotCat |
||
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
{{Iguanidae}} |
{{Iguanidae}} |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Bò sát có vảy|I]] |
Phiên bản lúc 15:19, ngày 23 tháng 12 năm 2013
Họ Kỳ nhông | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Phân thứ bộ (infraordo) | Iguania |
Họ (familia) | Iguanidae |
Chi | |
Iguanidae là một họ thằn lằn bao gồm kỳ nhông và các loài họ hàng của nó.[1]
Hình ảnh
-
Lesser Antillean iguana, Dominica, W.I.
-
Iguana iguana, ờ Hy Lạp, 2008
-
Iguana ở Florida Keys, đang lặn xuống biển
-
Dipsosaurus dorsalis (kỳ nhông sa mạc) ở Amboy Crater, California
Tham khảo
- ^ Bauer, Aaron M. (1998). Cogger, H.G. & Zweifel, R.G. (biên tập). Encyclopedia of Reptiles and Amphibians. San Diego: Academic Press. tr. 140–142. ISBN 0-12-178560-2.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)