Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Crossarchus alexandri”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Tham khảo: clean up, replaced: [[Thể loại:Họ Cầy lỏn → [[Thể loại:Crossarchus using AWB
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Sửa bảng phân loại, thêm bản đồ phân bố, thêm hình.
Dòng 1: Dòng 1:
{{tiêu đề nghiêng}}
{{tiêu đề nghiêng}}
{{Taxobox
{{Taxobox
| image =
| image = Crossarchus areas.png
| image_caption =
| image_caption =
| status =
| status = LC
| status_system =
| status_system = iucn3.1
| status_ref = <ref name = iucn>{{IUCN2008 | assessors = Van Rompaey, H. & Hoffmann, M. | year = 2008 | title = Crossarchus alexandri | id = 41593 | downloaded = 22 March 2009}} Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern</ref>
| status_ref =
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| regnum = [[Động vật|Animalia]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]]
Dòng 15: Dòng 15:
| binomial = ''Crossarchus alexandri''
| binomial = ''Crossarchus alexandri''
| binomial_authority = ([[Oldfield Thomas|Thomas]] & [[R. C. Wroughton|Wroughton]], 1907)<ref name=msw3>{{MSW3 | id=14000501 |pages=|heading=''Crossarchus alexandri''}}</ref>
| binomial_authority = ([[Oldfield Thomas|Thomas]] & [[R. C. Wroughton|Wroughton]], 1907)<ref name=msw3>{{MSW3 | id=14000501 |pages=|heading=''Crossarchus alexandri''}}</ref>
| range_map = Alexander's Cusimanse area.png
| synonyms = ''Mungos alexandri''
| name = ''Crossarchus alexandri''
}}
}}
'''''Crossarchus alexandri''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Cầy mangut]], [[bộ Ăn thịt]]. Loài này được Thomas & Wroughton miêu tả năm 1907.<ref name=msw3/>
'''''Crossarchus alexandri''''' là một loài [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Cầy mangut]], [[bộ Ăn thịt]]. Loài này được Thomas & Wroughton miêu tả năm 1907.<ref name=msw3/>

Phiên bản lúc 01:52, ngày 17 tháng 1 năm 2014

Crossarchus alexandri
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Họ (familia)Herpestidae
Chi (genus)Crossarchus
Loài (species)C. alexandri
Danh pháp hai phần
Crossarchus alexandri
(Thomas & Wroughton, 1907)[2]

Danh pháp đồng nghĩa
Mungos alexandri

Crossarchus alexandri là một loài động vật có vú trong họ Cầy mangut, bộ Ăn thịt. Loài này được Thomas & Wroughton miêu tả năm 1907.[2]

Chú thích

  1. ^ Van Rompaey, H. & Hoffmann, M. (2008). Crossarchus alexandri. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 22 March 2009. Database entry includes a brief justification of why this species is of least concern
  2. ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Crossarchus alexandri”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.

Tham khảo

Bản mẫu:Sơ khai động vật có vú