Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Thú lông nhím”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n Sửa bài về sinh vật. |
||
Dòng 14: | Dòng 14: | ||
| subdivision_ranks = [[Loài|Các loài]] |
| subdivision_ranks = [[Loài|Các loài]] |
||
| subdivision = {{collapsible list| bullets = true |
| subdivision = {{collapsible list| bullets = true |
||
| |
| Genus ''[[Tachyglossus]]'' <br> |
||
''[[ |
''[[Short-beaked Echidna|T. aculeatus]]''<br> |
||
Genus ''[[Zaglossus]]'' <br> |
|||
''[[ |
''[[Sir David's Long-beaked Echidna|Z. attenboroughi]]''<br> |
||
''[[ |
''[[Western Long-beaked Echidna|Z. bruijnii]]''<br> |
||
''[[ |
''[[Eastern Long-beaked Echidna|Z. bartoni]]''<br> |
||
†''[[Zaglossus hacketti|Z. hacketti]]''<br> |
†''[[Zaglossus hacketti|Z. hacketti]]''<br> |
||
†''[[Zaglossus robustus|Z. robustus]]''<br> |
†''[[Zaglossus robustus|Z. robustus]]''<br> |
||
Genus †''[[Megalibgwilia]]''<br> |
|||
†''[[Megalibgwilia|M. ramsayi]]''<br> |
†''[[Megalibgwilia|M. ramsayi]]''<br> |
||
†''[[Megalibgwilia|M. robusta]]'' |
†''[[Megalibgwilia|M. robusta]]'' |
Phiên bản lúc 21:28, ngày 23 tháng 1 năm 2014
Họ Thú lông nhím | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Miocene–Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Monotremata |
Họ (familia) | Tachyglossidae (Gill, 1872)[1] |
Các loài | |
Danh sách
|
Tachyglossidae là một họ động vật có vú trong bộ Monotremata. Họ này được Gill miêu tả năm 1872.[1]
Phân loại
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Tachyglossidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Tachyglossidae tại Wikimedia Commons Bản mẫu:Sơ khai động vật có vú