Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phaedon chujoi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
clean up, replaced: → using AWB |
n Sửa bài về sinh vật. |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
| name = ''Phaedon chujoi'' |
| name = ''Phaedon chujoi'' |
||
| image = |
| image = |
||
| image caption = |
| image caption = |
||
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
| phylum = [[Động vật Chân khớp|Arthropoda]] |
| phylum = [[Động vật Chân khớp|Arthropoda]] |
||
| classis = [[Côn trùng|Insecta]] |
| classis = [[Côn trùng|Insecta]] |
||
| ordo = [[Bọ cánh cứng|Coleoptera]] |
| ordo = [[Bọ cánh cứng|Coleoptera]] |
||
| familia = [[Họ Ánh kim|Chrysomelidae]] |
| familia = [[Họ Ánh kim|Chrysomelidae]] |
Phiên bản lúc 12:08, ngày 28 tháng 1 năm 2014
Phaedon chujoi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Chi (genus) | Phaedon |
Loài (species) | P. chujoi |
Danh pháp hai phần | |
Phaedon chujoi Daccordi, 1979 |
Phaedon chujoi là một loài bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae. Loài này được Daccordi miêu tả khoa học năm 1979.[1]