Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đại úy”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Duplicate: File:Russia-army-kapitan.gif → File:Russia-army-kapitan.png Exact or scaled-down duplicate: commons::File:Russia-army-kapitan.png |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Đại úy''' là cấp bậc cao nhất của [[sĩ quan]] cấp úy. Quân hàm này đảm nhiệm các chức từ [[đại đội]] trưởng đến [[tiểu đoàn]] trưởng. |
'''Đại úy''' là cấp bậc cao nhất của [[sĩ quan]] cấp úy. Quân hàm này đảm nhiệm các chức từ [[đại đội]] trưởng đến [[tiểu đoàn]] trưởng. |
||
Trong [[Quân đội nhân dân Việt Nam]], quân hàm này trên cấp [[Thượng úy]] và dưới cấp [[Thiếu tá]]. Theo phân bậc của NATO, quân hàm Đại úy của Việt Nam thường được xếp chung với cấp bậc Thượng úy vào OF-2 (cấp chỉ huy đại đội). Tuy nhiên, trong một số trường hợp, vẫn được xếp riêng vào OF-3 (cấp chỉ huy tiểu đoàn). |
|||
==Hình ảnh cấp hiệu Đại úy một số quốc gia== |
==Hình ảnh cấp hiệu Đại úy một số quốc gia== |
Phiên bản lúc 01:04, ngày 4 tháng 2 năm 2014
Đại úy là cấp bậc cao nhất của sĩ quan cấp úy. Quân hàm này đảm nhiệm các chức từ đại đội trưởng đến tiểu đoàn trưởng.
Trong Quân đội nhân dân Việt Nam, quân hàm này trên cấp Thượng úy và dưới cấp Thiếu tá. Theo phân bậc của NATO, quân hàm Đại úy của Việt Nam thường được xếp chung với cấp bậc Thượng úy vào OF-2 (cấp chỉ huy đại đội). Tuy nhiên, trong một số trường hợp, vẫn được xếp riêng vào OF-3 (cấp chỉ huy tiểu đoàn).
Hình ảnh cấp hiệu Đại úy một số quốc gia
-
Đại úy Lục quân QĐNN Việt Nam
-
Cấp hiệu Hauptmann Lục quân Đức
-
Cấp hiệu Lochagos Lục quân Hy Lạp
-
Cấp hiệu Kapitein Lục quân Hoàng gia Hà Lan
-
Cấp hiệu Căpitan Quân đội Rumani
-
Cấp hiệu Капитан Lục quân Liên bang Nga
-
Cấp hiệu Kapteeni Lực lượng Phòng vệ Phần Lan
-
Cấp hiệu Kapten Không quân Thụy Điển
-
Cấp hiệu Roi Ek (ร้อยเอก) Lục quân Hoàng gia Thái Lan
-
Cấp hiệu Captain Lục quân, Không quân và Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
Danh xưng cấp bậc Đại úy ở một số quốc gia
Liên hiệp Anh
- Captain trong Lục quân và Thủy quân lục chiến
- Flight Lieutenant trong Không quân
- Lieutenant trong Hải quân
Pháp
- Capitaine trong Lục quân và Không quân
- Lieutenant de vaisseau trong Hải quân
Hoa Kỳ
- Captain trong Lục quân, Thủy quân lục chiến và Không quân
- Lieutenant trong Hải quân, Tuần duyên