Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giá trị vốn hóa thị trường”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
n →‎Tham khảo: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
'''Giá trị vốn hoá thị trường''' là thước đo quy mô của một [[doanh nghiệp]], là tổng giá trị thị trường của doanh nghiệp, được xác định bằng số tiền bỏ ra để mua lại toàn bộ doanh nghiệp này trong điều kiện hiện tại.<ref>{{chú thích web|url=http://www.bsc.com.vn/Terms/MARKETCAP.aspx|title=Giá trị vốn hoá thị trường - Market capitalization|accessdate=8-3-2013}}</ref>
'''[[Giải Nobel|Giá]] trị vốn hoá thị trường''' là thước đo quy mô của một [[doanh nghiệp]], là tổng giá trị thị trường của doanh nghiệp, được xác định bằng số tiền bỏ ra để mua lại toàn bộ doanh nghiệp này trong điều kiện hiện tại.<ref>{{chú thích web|url=http://www.bsc.com.vn/Terms/MARKETCAP.aspx|title=Giá trị vốn hoá thị trường - Market capitalization|accessdate=8-3-2013}}</ref>


Vốn hóa tổng của các [[thị trường chứng khoán]] hoặc các [[kinh tế học vĩ mô|khu vực kinh tế]] có thể được so sánh với các [[chỉ số kinh tế]] khác. Tổng giá trị vốn hóa thị trường của tất cả các công ty giao dịch công khai trên toàn thế giới vào tháng 1 năm 2007 là US$51.2 nghìn tỷ USD<ref>[http://www.reuters.com/article/idUSL2144839620070321 Global stock values top $50 trln: industry data] ([[Reuters]])</ref> và tăng lên ở mức cao 57,5 nghìn tỷ USD vào tháng 5 năm 2008.<ref
Vốn hóa tổng của các [[thị trường chứng khoán]] hoặc các [[kinh tế học vĩ mô|khu vực kinh tế]] có thể được so sánh với các [[chỉ số kinh tế]] khác. Tổng giá trị vốn hóa thị trường của tất cả các công ty giao dịch công khai trên toàn thế giới vào tháng 1 năm 2007 là US$51.2 nghìn tỷ USD<ref>[http://www.reuters.com/article/idUSL2144839620070321 Global stock values top $50 trln: industry data] ([[Reuters]])</ref> và tăng lên ở mức cao 57,5 nghìn tỷ USD vào tháng 5 năm 2008.<ref name="world-exchanges.org">[http://www.world-exchanges.org/WFE/home.asp?menu=395 WFE Report Generator including report for Domestic Market Capitalization 2008] ([[World Federation of Exchanges]])</ref>

name="world-exchanges.org">[http://www.world-exchanges.org/WFE/home.asp?menu=395 WFE Report Generator including report for Domestic Market Capitalization 2008] ([[World Federation of Exchanges]])</ref>
==Đánh giá giá trị vốn hóa thị trường==
== Đánh giá giá trị vốn hóa thị trường ==
Giá trị vốn hóa thị trường đại diện cho sự đồng thuận của công chúng về giá trị của [[vốn chủ sở hữu]] của một công ty. Trong một công ty đại chúng, quyền sở hữu được tự do mua và bán thông qua mua, bán cổ phiếu, cung cấp một cơ chế thị trường (phát hiện giá), mà quyết định giá cổ phiếu của công ty. Giá trị vốn hóa thị trường tương đương với giá thị trường của cổ phiếu nhân với số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành. Khi tính giá trị vốn hoá thị trường người ta chỉ tính đến các cổ phiếu phổ thông chứ không tính đến cổ phiếu ưu đãi, vì chỉ cổ phiếu phổ thông mới đem lại cho người sở hữu quyền tham gia điều hành công ty. Tổng giá trị cổ phần còn bao gồm cả các quyền mua cổ phiếu chưa thực hiện và trái phiếu, cổ phiếu chuyển đổi.
Giá trị vốn hóa thị trường đại diện cho sự đồng thuận của công chúng về giá trị của [[vốn chủ sở hữu]] của một công ty. Trong một công ty đại chúng, quyền sở hữu được tự do mua và bán thông qua mua, bán cổ phiếu, cung cấp một cơ chế thị trường (phát hiện giá), mà quyết định giá cổ phiếu của công ty. Giá trị vốn hóa thị trường tương đương với giá thị trường của cổ phiếu nhân với số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành. Khi tính giá trị vốn hoá thị trường người ta chỉ tính đến các cổ phiếu phổ thông chứ không tính đến cổ phiếu ưu đãi, vì chỉ cổ phiếu phổ thông mới đem lại cho người sở hữu quyền tham gia điều hành công ty. Tổng giá trị cổ phần còn bao gồm cả các quyền mua cổ phiếu chưa thực hiện và trái phiếu, cổ phiếu chuyển đổi.



Phiên bản lúc 03:39, ngày 1 tháng 3 năm 2014

Giá trị vốn hoá thị trường là thước đo quy mô của một doanh nghiệp, là tổng giá trị thị trường của doanh nghiệp, được xác định bằng số tiền bỏ ra để mua lại toàn bộ doanh nghiệp này trong điều kiện hiện tại.[1]

Vốn hóa tổng của các thị trường chứng khoán hoặc các khu vực kinh tế có thể được so sánh với các chỉ số kinh tế khác. Tổng giá trị vốn hóa thị trường của tất cả các công ty giao dịch công khai trên toàn thế giới vào tháng 1 năm 2007 là US$51.2 nghìn tỷ USD[2] và tăng lên ở mức cao 57,5 nghìn tỷ USD vào tháng 5 năm 2008.[3]

Đánh giá giá trị vốn hóa thị trường

Giá trị vốn hóa thị trường đại diện cho sự đồng thuận của công chúng về giá trị của vốn chủ sở hữu của một công ty. Trong một công ty đại chúng, quyền sở hữu được tự do mua và bán thông qua mua, bán cổ phiếu, cung cấp một cơ chế thị trường (phát hiện giá), mà quyết định giá cổ phiếu của công ty. Giá trị vốn hóa thị trường tương đương với giá thị trường của cổ phiếu nhân với số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành. Khi tính giá trị vốn hoá thị trường người ta chỉ tính đến các cổ phiếu phổ thông chứ không tính đến cổ phiếu ưu đãi, vì chỉ cổ phiếu phổ thông mới đem lại cho người sở hữu quyền tham gia điều hành công ty. Tổng giá trị cổ phần còn bao gồm cả các quyền mua cổ phiếu chưa thực hiện và trái phiếu, cổ phiếu chuyển đổi.

Qui mô và tốc độ tăng của giá trị vốn hoá thị trường là thước đo quan trọng, đánh giá thành công hay thất bại của một công ty niêm yết. Tuy vậy, giá trị vốn hóa thị trường còn có thể tăng giảm do nguyên nhân không liên quan gì đến kết quả hoạt động, ví dụ như việc mua lại một công ty khác, bán bớt một số bộ phận của tập đoàn, hay mua lại chính cổ phiếu công ty trên thị trường chứng khoán. Giá trị vốn hóa thị trường phản ánh giá cổ phiếu của một công ty, trong khi giá này có thể thay đổi theo kì vọng của các nhà đầu tư, vì vậy, chỉ số này không phản ánh hoàn toàn chính xác giá trị thực sự của công ty đó.

Tham khảo

  1. ^ “Giá trị vốn hoá thị trường - Market capitalization”. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  2. ^ Global stock values top $50 trln: industry data (Reuters)
  3. ^ WFE Report Generator including report for Domestic Market Capitalization 2008 (World Federation of Exchanges)