Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ziggurat”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: als, ar, ca, cs, da, de, eo, es, et, eu, fa, fi, fr, gl, he, hr, hu, id, it, ja, ko, lt, lv, nl, no, pl, pt, ru, sh, sk, sr, sv, th, tl, tr, uk, zh |
n robot Thêm: ka:ზიქურათი |
||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
[[it:Ziqqurat]] |
[[it:Ziqqurat]] |
||
[[he:זיגוראט]] |
[[he:זיגוראט]] |
||
[[ka:ზიქურათი]] |
|||
[[lv:Zikurāts]] |
[[lv:Zikurāts]] |
||
[[lt:Zikuratas]] |
[[lt:Zikuratas]] |
Phiên bản lúc 06:52, ngày 20 tháng 11 năm 2008
Bài này chưa được xếp vào thể loại nào cả. Mời bạn xếp chúng vào thể loại phù hợp. |
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Ziggurat là một cấu trúc xây dựng cổ xưa của người Sumer thuộc vùng Lưỡng Hà, vật liệu chủ yếu để xây dựng là gạch-bùn. Chúng được xem là các Đài chiêm tinh Ziggurat, còn được gọi là bệ núi, ra đời trên cơ sở sùng bái đồi núi, sùng bái các thiên thể và tục lệ xem sao, các vì tinh tú trên trời. Ziggurat thuộc loại hình kiến trúc kiểu tầng bậc, bệ cao nọ đặt trên bệ cao kia, càng lên cao càng thu dần lại, có đường dốc trượt hoặc bậc thang thẳng góc hoặc men theo khối xây để đi lên đỉnh. Trên đỉnh có một đền thờ nhỏ. Bậc thang có khi đi lên từ bên phải và bên trái khối xây, cũng có kiểu bậc thang xoáy trôn ốc.