Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dasypus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n đã xóa Thể loại:Dasypodidae; đã thêm Thể loại:Dasypus dùng HotCat |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
*†''[[Dasypus bellus]]'' |
*†''[[Dasypus bellus]]'' |
||
}} |
}} |
||
'''''Dasypus''''' là một chi trong |
'''''Dasypus''''' là một chi trong trong họ [[Dasypodidae]], [[Bộ Thú có mai]] (''CINGULATA''). Đây là chi duy nhất trong phân họ '''Dasypodinae''' và có các loài sau: |
||
*''[[Dasypus novemcinctus]]'' |
*''[[Dasypus novemcinctus]]'' |
||
*''[[Dasypus septemcinctus]]'' |
*''[[Dasypus septemcinctus]]'' |
Phiên bản lúc 15:12, ngày 23 tháng 5 năm 2014
Dasypus[1] | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Cingulata |
Họ (familia) | Dasypodidae |
Phân họ (subfamilia) | Dasypodinae Gray, 1821 |
Chi (genus) | Dasypus Linnaeus, 1758 |
Species | |
Dasypus là một chi trong trong họ Dasypodidae, Bộ Thú có mai (CINGULATA). Đây là chi duy nhất trong phân họ Dasypodinae và có các loài sau:
- Dasypus novemcinctus
- Dasypus septemcinctus
- Dasypus hybridus
- Dasypus sabanicola
- Dasypus kappleri
- Dasypus pilosus
- Dasypus bellus
Chú thích
- ^ Gardner, A. (2005). Wilson, D. E.; Reeder, D. M (biên tập). Mammal Species of the World (ấn bản 3). Johns Hopkins University Press. tr. 94–95. ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.[1]
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Dasypus. |