Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tham Nghị viện”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 41: | Dòng 41: | ||
{{legend|#E60000|[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Dân chủ Tự do]] (114)}} |
{{legend|#E60000|[[Đảng Dân chủ Tự do (Nhật Bản)|Dân chủ Tự do]] (114)}} |
||
{{legend|#FFFF00|[[Đảng Công Minh|Kōmeitō]] (20)}} |
{{legend|#FFFF00|[[Đảng Công Minh|Kōmeitō]] (20)}} |
||
'''Đối lập''' (108): |
'''Đối lập''' ('''108'''): |
||
{{legend|#009933|[[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Dân chủ]]/Hội Làn gió Xanh mới (58)}} |
{{legend|#009933|[[Đảng Dân chủ (Nhật Bản)|Dân chủ]]/Hội Làn gió Xanh mới (58)}} |
||
{{legend|blue|[[Đảng Của mọi người|Của mọi người]] (12)}} |
{{legend|blue|[[Đảng Của mọi người|Của mọi người]] (12)}} |
Phiên bản lúc 06:41, ngày 1 tháng 6 năm 2014
Tham Nghị viện 参議院 Sangiin | |
---|---|
Tham Nghị viện lần thứ 23 | |
Dạng | |
Mô hình | |
Lãnh đạo | |
Hội trưởng hội LDP trong Nghị viện Quốc gia (Đảng cầm quyền) | |
Hội trưởng hội DPJ trong Nghị viện Quốc gia (Đảng đối lập) | |
Cơ cấu | |
Số ghế | 242 |
Chính đảng | Chính phủ (134):
Dân chủ Tự do (114)
Kōmeitō (20)
Đối lập (108): Dân chủ/Hội Làn gió Xanh mới (58)
Của mọi người (12)
Cộng sản (11)
Duy tân (9)
Thống nhất (6)
Xã hội Dân chủ/Liên minh Dân sự (3)
Phục hưng mới/Nhóm Độc lập (3)
Độc lập (4) |
Ủy ban | Ủy ban Thường vụ Tham Nghị viện: Danh sách
|
Bầu cử | |
Bầu cử vừa qua | 21 tháng 7, 2013 (lần 23) |
Trụ sở | |
Phòng họp trong Tòa Nghị viện Quốc gia, Tokyo | |
Trang web | |
www |
Bài này nằm trong loạt bài về: Chính trị và chính phủ Nhật Bản |
|
|
Tham Nghị viện (参议院 Sangiin) là Thượng viện của Nghị viện Quốc gia Nhật Bản, còn Chúng Nghị viện là Hạ viện. Tham Nghị viện trước chiến tranh là Viện Quý tộc.
Tham Nghị viện có 242 thành viên với nhiệm kỳ 6 năm. Nghị viên phải có độ tuổi trên 30 so với 25 tuổi ở Hạ viện. Tham Nghị viện không bao giờ bị giải thể chỉ có một nửa số nghị viên được bầu tại mỗi cuộc bầu cử.
Thành phần hiện tại
(Tính đến 25 tháng 4, 2014)[1]
Hội đồng Nghị viện | Nghị viên | |||
---|---|---|---|---|
hết nhiệm kỳ | tổng | |||
2016 | 2019 | |||
Đảng Dân chủ Tự do (Jiyūminshutō) | 49 | 65 | 114 | |
Đảng Dân chủ và Hội Làn gió Xanh mới (Minshutō・Shin-Ryokufūkai) | 41 | 17 | 58 | |
Đảng Công Minh (Kōmeitō) | 9 | 11 | 20 | |
Đảng Duy tân và Đảng Thống nhất (Nippon Ishin no Kai・Yui no Tō) Chia ra hai đảng chính trị: 9 thành viên Duy Tân, 5 thành viên Thống nhất |
5 | 9 | 14 | |
Đảng Của mọi người (Minna no Tō) | 6 | 7 | 13 | |
Đảng Cộng sản (Nihon Kyōsantō) | 3 | 8 | 11 | |
Đảng Xã hội Dân chủ và Liên minh Dân sự (Shakaiminshutō・Goken Rengō) | 2 | 1 | 3 | |
Đảng Phục hưng mới và Nhóm độc lập (Shintō Kaikaku・Mushozoku no Kai) Chia ra hai đảng chính trị: 1 thành viên Phục hưng mới, 2 thành viên độc lập |
2 | 1 | 3 | |
Đảng Cuộc sống của Nhân dân (Seikatsu no Tō) | 2 | 0 | 2 | |
Độc lập Chia ra các đảng chính trị: Nghị trưởng (Dân chủ Tự do), Phó Nghị trưởng (Dân chủ), 1 thành viên OSMP, 1 độc lập |
2 | 2 | 4 | |
Tổng | 121 | 121 | 242 |
Xem thêm
- ^ House of Councillors: Members Strength of the Political Groups in the House (Japanese version 会派別所属議員数一覧)
Ghi chú
Tham khảo
- Hayes, L. D., 2009. Introduction to Japanese Politics. 5th ed. New York: M.E. Sharpe. ISBN 978-0-7656-2279-2
Liên kết ngoài
- House of Councillors Website (in English)
- House of Councillors internet TV - Official site (in Japanese)