Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo mật độ dân số”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
xóa đề nghị nhập vào bài Hoa Kỳ, xem theo thảo luận vì sao |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{đề nghị xóa}} |
|||
{{Hợp nhất|Hoa Kỳ}} |
|||
[[Hình:USA states population density map.PNG|thumb|350px|Bản đồ thể hiện mật độ dân số từng bang]] |
[[Hình:USA states population density map.PNG|thumb|350px|Bản đồ thể hiện mật độ dân số từng bang]] |
||
Đây danh sách 50 [[tiểu bang Hoa Kỳ]], xếp theo [[mật độ]]. Dữ liệu lấy từ [[Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]]. |
Đây danh sách 50 [[tiểu bang Hoa Kỳ]], xếp theo [[mật độ]]. Dữ liệu lấy từ [[Cục điều tra dân số Hoa Kỳ]]. |
Phiên bản lúc 16:01, ngày 20 tháng 1 năm 2009
Đây danh sách 50 tiểu bang Hoa Kỳ, xếp theo mật độ. Dữ liệu lấy từ Cục điều tra dân số Hoa Kỳ.
Xếp hạng | Bang | Mật độ (trên 1 dặm vuông) |
Mật độ (trên 1km²) |
---|---|---|---|
1 | New Jersey | 1.134,4 | 438.00 |
2 | Rhode Island | 1.003,2 | 387.35 |
3 | Massachusetts | 809,8 | 312,68 |
4 | Connecticut | 702,9 | 271,40 |
5 | Maryland | 541,9 | 209,23 |
6 | New York | 501,9 | 195,18 |
7 | Delaware | 401,1 | 154,87 |
8 | Florida | 296,4 | 114,43 |
9 | Ohio | 277,3 | 107,05 |
10 | Pennsylvania | 274,0 | 105,80 |
11 | Illinois | 223,4 | 86,27 |
12 | California | 217,1 | 83,85 |
13 | Hawaii | 188,6 | 72,83 |
14 | Virginia | 178,8 | 69,03 |
15 | Michigan | 175,0 | 67,55 |
16 | Indiana | 169,5 | 65,46 |
17 | North Carolina | 165,2 | 63,80 |
18 | Georgia | 141,4 | 54,59 |
19 | Tennessee | 138,0 | 53,29 |
20 | New Hampshire | 137,8 | 53,20 |
21 | South Carolina | 133,2 | 51,45 |
22 | Louisiana | 102,6 | 39,61 |
23 | Kentucky | 101,7 | 39,28 |
24 | Wisconsin | 98,8 | 38,13 |
25 | Washington | 88,6 | 34,20 |
26 | Alabama | 87,6 | 33,84 |
27 | Missouri | 81,2 | 31,36 |
Bình quân toàn liên bang | 80,7 | 31,17 | |
28 | Texas | 79,6 | 30,75 |
29 | West Virginia | 75,1 | 29,00 |
30 | Vermont | 65,8 | 25,41 |
31 | Minnesota | 61,8 | 23,86 |
32 | Mississippi | 60,6 | 23,42 |
33 | Iowa | 52,4 | 20,22 |
34 | Arkansas | 51,3 | 19,82 |
35 | Oklahoma | 50,3 | 19,40 |
36 | Arizona | 45,2 | 17,43 |
37 | Colorado | 41,5 | 16,01 |
38 | Maine | 41,3 | 15,95 |
39 | Oregon | 35,6 | 13,76 |
40 | Kansas | 32,9 | 12,69 |
41 | Utah | 27,2 | 10,50 |
42 | Nebraska | 22,3 | 8,60 |
43 | Nevada | 18,2 | 7,03 |
44 | Idaho | 15,6 | 6,04 |
45 | New Mexico | 15,0 | 5,79 |
46 | South Dakota | 9,9 | 3,84 |
47 | North Dakota | 9,3 | 3,59 |
48 | Montana | 6,2 | 2,39 |
49 | Wyoming | 5,1 | 1,96 |
50 | Alaska | 1,1 | 0,42 |
Xem thêm
Liên kết ngoài
- States by population, organized alphabetically State Rankings -- Statistical Abstract of the United States, RESIDENT POPULATION -- JULY 2005 . United States Census Bureau. September 29, 2006.
- GCT-PH1-R. Population, Housing Units, Area, and Density (geographies ranked by total population): 2000. United States Census Bureau. Last accessed September 29, 2006.
- Population Statistics by State