Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Mông Cổ”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Cúp bóng đá Đông Á: clean up, General fixes using AWB
Dòng 51: Dòng 51:


=== Cúp bóng đá Đông Á ===
=== Cúp bóng đá Đông Á ===
* [[Cúp bóng đá Đông Á 2003|2003]] :Không tham dự
* [[Cúp bóng đá Đông Á 2003|2003]]:Không tham dự
* 2008:hạng 8
* 2008:hạng 8
* 2010:Không vượt qua vòng loại
* 2010:Không vượt qua vòng loại

Phiên bản lúc 05:10, ngày 28 tháng 6 năm 2014

 Mông Cổ
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Mông Cổ
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngMông Cổ Erdenebat Sandagdorj
Ghi bàn nhiều nhấtGanbaataryn Tögsbayar (6)
Donorovyn Lkhümbengarav (6)
Sân nhàThể thao Quốc gia
Mã FIFAMGL
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại187 (5.2014)
Cao nhất160 (8.2011)
Thấp nhất200 (2.2000)
Hạng Elo
Hiện tại211 (12.12.2013)
Trận quốc tế đầu tiên
Việt Nam  3 - 1  Mông Cổ
(Việt Nam; 3 tháng 10, 1960)
Trận thắng đậm nhất
Mông Cổ  5 - 0  Guam
(Thimphu, Bhutan; 25 tháng 4, 2003)
Trận thua đậm nhất
Uzbekistan  15 - 0  Mông Cổ
(Chiang Mai, Thái Lan; 5 tháng 12, 1998)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Kết quả tốt nhất-

Đội tuyển bóng đá quốc gia Mông Cổ là đội tuyển cấp quốc gia của Mông Cổ do Liên đoàn bóng đá Mông Cổ quản lý.

Thành tích quốc tế

Giải vô địch bóng đá thế giới

  • 1930 đến 1998 - Không tham dự
  • 2002 đến 2014 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Á

  • 1956 đến 1996 - Không tham dự
  • 2000 đến 2004 - Không vượt qua vòng loại
  • 2007 - Không tham dự
  • 2011 đến 2015 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Challenge AFC

  • 2006 - Bị thay thế bằng đội tuyển khác
  • 2008 đến 2014 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá Đông Á

  • 2003:Không tham dự
  • 2008:hạng 8
  • 2010:Không vượt qua vòng loại
  • 2013 - Bị cấm thi đấu

Tham khảo

Liên kết ngoài