Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chaville”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Robot: Sửa đổi hướng |
n Alphama Tool, General fixes |
||
Dòng 33: | Dòng 33: | ||
* {{Cờ|Ý}} [[Settimo Torinese]], [[Ý]] |
* {{Cờ|Ý}} [[Settimo Torinese]], [[Ý]] |
||
==Tham khảo== |
|||
{{tham khảo}} |
|||
{{Sơ khai Pháp}} |
{{Sơ khai Pháp}} |
||
{{Commonscat|Chaville}} |
{{Commonscat|Chaville}} |
Phiên bản lúc 01:51, ngày 4 tháng 7 năm 2014
Chaville | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Île-de-France |
Tỉnh | Hauts-de-Seine |
Quận | Arrondissement de Boulogne-Billancourt |
Tổng | Canton de Chaville |
Thống kê | |
Độ cao | 63–173 m (207–568 ft) (bình quân [chuyển đổi: số không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 92022/ 92370 |
Chaville là một xã trong vùng hành chính Île-de-France, thuộc tỉnh Hauts-de-Seine. Tọa độ địa lí của xã là 48° 48' vĩ độ bắc, 02° 12' kinh độ đông. Xã có diện tích 3,55 km², dân số vào thời điểm 1999 Zählung là 17.966 người; mật độ dân số là 5.061 người/km².
Thông tin nhân khẩu
1946 | 1954 | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
13 226 | 14 508 | 16 787 | 17 476 | 19 086 | 17 914 | 17 784 | 17 966 |
Các thành phố kết nghĩa
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chaville. |