Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách nước chư hầu thời Chu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
| [[TK 11 TCN]] - [[256 TCN]] || [[Sở]] || ''Lỗ thế gia''</small><br>''Chiến Quốc sử''<br /> |
| [[TK 11 TCN]] - [[256 TCN]] || [[Sở]] || ''Lỗ thế gia''</small><br>''Chiến Quốc sử''<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Trịnh (nước)|Trịnh]] || 鄭国 || Cơ || Huyện Hoa tỉnh Thiểm Tây<br />Sau dời qua |
| [[Trịnh (nước)|Trịnh]] || 鄭国 || Cơ || Huyện Hoa tỉnh Thiểm Tây<br />Sau dời qua [[Tân Trịnh, Trịnh Châu|Tân Trịnh]] tỉnh [[Hà Nam]] || Bá |
||
| [[806 TCN]] - [[375 TCN]] || [[Hàn (nước)|Hàn]] || ''Trịnh thế gia''<br /> |
| [[806 TCN]] - [[375 TCN]] || [[Hàn (nước)|Hàn]] || ''Trịnh thế gia''<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
Dòng 63: | Dòng 63: | ||
| [[TK 20 TCN]] - [[306 TCN]] - [[222 TCN]] - [[110 TCN]] || [[Sở]] || ''Câu Tiễn thế gia''</small><br>''Chiến Quốc sử''<br /><br>Bắt đầu mất nước từ [[Sở]], về sau đầu hàng [[Tần]], dựng nước giữa quận Mân. Sau khi [[Tần]] diệt vong, nhà [[Hán]] phong thành 2 nước là [[Mân Việt]] và [[Đông Âu]].<br /> |
| [[TK 20 TCN]] - [[306 TCN]] - [[222 TCN]] - [[110 TCN]] || [[Sở]] || ''Câu Tiễn thế gia''</small><br>''Chiến Quốc sử''<br /><br>Bắt đầu mất nước từ [[Sở]], về sau đầu hàng [[Tần]], dựng nước giữa quận Mân. Sau khi [[Tần]] diệt vong, nhà [[Hán]] phong thành 2 nước là [[Mân Việt]] và [[Đông Âu]].<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Tấn|Đường]] || 唐国 |
| [[Tấn|Đường]] || 唐国 || Cơ || Khu vực tỉnh [[Sơn Tây]] miền bắc tỉnh [[Hà Nam]] miền đồng tỉnh [[Thiểm Tây]] miền tây tỉnh [[Hà Bắc]]|| Hầu |
||
| [[TK 11 TCN]] - [[349 TCN]] || |
| [[TK 11 TCN]] - [[349 TCN]] || [[Ba nhà chia Tấn]] || ''Tấn thế gia''</small><br>''Chiến Quốc sử''<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Sở (nước)|Sở]] || 楚国 || Mị || Tỉnh [[Hồ Bắc]], miền nam tỉnh [[Hà Nam]] sau mở rộng tới [[An Huy]], [[Giang Tây]], [[Hồ Nam]], [[Giang Tô]] || Tử (sau tự xưng là Vương) |
| [[Sở (nước)|Sở]] || 楚国 || Mị || Tỉnh [[Hồ Bắc]], miền nam tỉnh [[Hà Nam]] sau mở rộng tới [[An Huy]], [[Giang Tây]], [[Hồ Nam]], [[Giang Tô]] || Tử (sau tự xưng là Vương) |
||
Dòng 130: | Dòng 130: | ||
| || [[Nhà Chu]]<br /> |
| || [[Nhà Chu]]<br /> |
||
|----- |
|----- |
||
| [[Chiêm (nước)|Chiêm]] 詹国 || Cơ || || Bá |
| [[Chiêm (nước)|Chiêm]] || 詹国 || Cơ || || Bá |
||
| ||<br /> |
| ||<br /> |
||
|----- |
|----- |
Phiên bản lúc 20:35, ngày 11 tháng 7 năm 2014
Danh sách nước chư hầu thời Chu bao gồm các nước chư hầu của nhà Chu tồn tại từ thời Tây Chu đến thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc. Các nước chư hầu thời kỳ Xuân Thu Chiến Quốc bằng với họ của các nước chư hầu, vị trí, tước vị, và niên biểu từ lúc bắt đầu cho tới diệt vong, đồng thời là bản tóm tắt dữ liệu biên soạn từ nguồn tài liệu và nước tiêu diệt.
Các nước chư hầu thời Tây Chu, Xuân Thu
Nhà Chu
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tây Chu | 西周 | Cơ | Thủ đô hoàng tộc nhà Chu nay thuộc Tây An Tỉnh Thiểm Tây) và Lạc Ấp (nay là Lạc Dương tỉnh Hà Nam) | Vương | 1046 TCN-771 TCN | Khuyển Nhung | Chu bản kỷ |
Đông Chu | 東周 | Cơ | Lạc Ấp (nay là thành phố Lạc Dương tỉnh Hà Nam) | Vương | 770 TCN-256 TCN | Nước Tần | Chu bản kỷ |
Các nước chư hầu quan trọng
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tần | 秦国 | Doanh | Miền trung tỉnh Thiểm Tây, vùng phía đông tỉnh Cam Túc | Bá | Khoảng 900 TCN - 206 TCN | Tây Sở, Nhà Hán | Tần bản kỷ Tần Thủy Hoàng bản kỷ |
Tề | 齊国 | Khương | Miền đông tỉnh Sơn Đông, vùng phía đông tỉnh Hà Bắc | Hầu | TK 11 TCN - 379 TCN | Họ Điền Nước Tề | Tề thế gia |
Lỗ | 魯国 | Cơ | Khúc Phụ tỉnh Sơn Đông | Hầu | TK 11 TCN - 256 TCN | Sở | Lỗ thế gia Chiến Quốc sử |
Trịnh | 鄭国 | Cơ | Huyện Hoa tỉnh Thiểm Tây Sau dời qua Tân Trịnh tỉnh Hà Nam |
Bá | 806 TCN - 375 TCN | Hàn | Trịnh thế gia |
Tống | 宋国 | Tử | Thương Khâu Tỉnh Hà Nam, khu vực thuộc huyện Thông Hứa | Công | TK 11 TCN - 286 TCN | Họ Điền Nước Tề | Tống thế gia |
Vệ | 衞国 | Cơ | Huyện Kỳ tỉnh Hà Nam, khu vực thành phố Bộc Dương | Hầu | TK 11 TCN - 209 TCN | Tần | Vệ thế gia |
Trần | 陳国 | Quy | Huyện Hoài Dương tỉnh Hà Nam | Hầu | TK 11 TCN - 478 TCN | Sở | Trần Kỷ thế gia Tả Truyện - Lỗ Ai công năm thứ 17 |
Sái | 蔡国 | Cơ | Huyện Tân Sái tỉnh Hà Nam | Hầu | TK 11 TCN - 447 TCN | Sở | Quản Sái thế gia |
Ngô | 吳国 | Cơ | Tỉnh Giang Tô vùng phía đông tỉnh An Huy | Tử, Vương | TK 11 TCN - 473 TCN | Việt | Ngô thế gia |
Việt | 越国 | Tự | Khu vực tỉnh Chiết Giang | Tử, Vương | TK 20 TCN - 306 TCN - 222 TCN - 110 TCN | Sở | Câu Tiễn thế gia Chiến Quốc sử Bắt đầu mất nước từ Sở, về sau đầu hàng Tần, dựng nước giữa quận Mân. Sau khi Tần diệt vong, nhà Hán phong thành 2 nước là Mân Việt và Đông Âu. |
Đường | 唐国 | Cơ | Khu vực tỉnh Sơn Tây miền bắc tỉnh Hà Nam miền đồng tỉnh Thiểm Tây miền tây tỉnh Hà Bắc | Hầu | TK 11 TCN - 349 TCN | Ba nhà chia Tấn | Tấn thế gia Chiến Quốc sử |
Sở | 楚国 | Mị | Tỉnh Hồ Bắc, miền nam tỉnh Hà Nam sau mở rộng tới An Huy, Giang Tây, Hồ Nam, Giang Tô | Tử (sau tự xưng là Vương) | Dựng nước từ thời Thương, được phong vào TK 11 TCN - 223 TCN | Tần | Sở thế gia Chiến Quốc sử |
Tào | 曹国 | Cơ | Tây nam huyện Định Đào tỉnh Sơn Đông | Bá | TK 11 TCN - 478 TCN | Tống | Quản Sái thế gia |
Hứa | 許国 | Khương | Hứa Xương tỉnh Hà Nam, sau dời qua huyện Diệp | Nam | TK 11 TCN - 375 TCN | Sở | Tả truyện |
Thái ấp con cháu quan khanh nhà Chu hoặc các nước chư hầu trong lãnh thổ nhà Chu
Tên nước | Hán tự | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|---|
Phong | 酆国 | Cơ | phía đông huyện Hộ tỉnh Thiểm Tây | Hầu | TK 11 TCN - Năm thứ 19 Thành Vương | Nhà Chu |
Ôn | 溫国 | Kỷ | tây nam huyện Ôn tỉnh Hà Nam | Nam | ? - 650 TCN | Địch |
Lưu | 劉国 | Cơ | tây nam trấn Câu Dân thành phố Yển Sư tỉnh Hà Nam | 712 TCN - 455 TCN | Nhà Chu | |
Vinh | 榮国 | Cơ | khu vực thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam | Công | ||
Cam | 甘国 | Cơ | huyện Nguyên Dương tỉnh Hà Nam | Công | Thời Chu Tương Vương lập | |
Phàn | 樊国 | Cơ | Trọng | |||
Doãn | 尹国 | Cơ | Công | |||
Châu | 周国 | Cơ | huyện Phụng Tường thành phố Bảo Kê tỉnh Thiểm Tây | Công | TK 11 TCN - ? | |
Vương Thúc | 王叔国 | Cơ | Công | Thời Chu Tương Vương lập | ||
Thành | 成国 | Cơ | bên trong tỉnh Thiểm Tây một bộ phận khác dời vào bên trong tỉnh Sơn Đông |
Công | ||
Nguyên | 原国 | Cơ | Công | |||
Triệu | 召国 | Cơ | tây nam huyện Kỳ Sơn tỉnh Thiểm Tây | Công | TK 11 TCN - ? | |
Tô | 蘇国 | Cơ | huyện Ôn thành phố Tiêu Tác tỉnh Hà Nam | Công | ||
Đơn | 單国 | Cơ | đông nam thành phố Tế Nguyên tỉnh Hà Nam | Bá | Nhà Chu | |
Chiêm | 詹国 | Cơ | Bá | |||
Củng | 鞏国 | Cơ | làng Tây Khang Điếm trấn Hiếu Nghĩa thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam | ? - 516 TCN | Tấn | |
Mao | 毛国 | Cơ | khu vực huyện Phù Phong, huyện Kỳ Sơn tỉnh Thiểm Tây sau dời qua huyện Nghi Dương tỉnh Hà Nam |
Bá | TK 11 TCN - 516 TCN | Tấn |
Tất | 畢国 | Cơ | thành phố Hàm Dương tỉnh Thiểm Tây | Công | TK 11 TCN - giai đoạn đầu thời Xuân Thu | Tây Nhung |
Ưng | 應国 | Cơ | thành phố Bình Đính tỉnh Hà Nam | Công | ||
Minh | 明国 | Công | ||||
Liễm | 溓国 | Công | ||||
Ích | 益国 | Công | ||||
Mục | 穆国 | Công | ||||
Tỉnh | 井国 | Công | ||||
Vũ | 武国 | Công |
Các nước chư hầu tại tỉnh Sơn Đông
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt | Xuất xứ |
---|---|---|---|---|---|---|
Chúc 祝国 | Cơ | thành cổ Chúc A đông bắc quận Trường Thanh thành phố Tế Nam tỉnh Sơn Đông | ? - 768 TCN | Tề | ||
Nhiếp 聶国 | Khương | phía tây huyện Trì Bình tỉnh Sơn Đông | ||||
Kỷ 紀国 | Khương | phía nam thành phố Thọ Quang tỉnh Sơn Đông | Hầu | ? - 690 TCN | Tề | |
Vũ 鄅国 | Vân | khu vực thuộc huyện Nghi Nam, huyện Thương Sơn, thành phố Lâm Nghi tỉnh Sơn Đông | Tử | Lỗ | ||
Chu 邾国 tức là Trâu 鄒国 | Tào | thành phố Trâu Thành tỉnh Sơn Đông | Tử | TK 11 TCN - 281 TCN | Sở | |
Cử 莒国 | Kỷ (có thuyết nói họ Doanh) |
huyện Cử thành phố Giao Châu tỉnh Sơn Đông | Tử | TK 11 TCN - 431 TCN | Sở | 《Tả Truyện •Ẩn Nhị Niên》 《Sở Thế Gia 》Sở Giản Vương Nguyên Niên |
Hướng 向国 | Khương | tây nam huyện Cử tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 721 TCN | Cử | |
Cực 極国 | Cơ | ? - 721 TCN | Lỗ | |||
Thi 邿国 | Nhậm | đông nam thành phố Tế Ninh tỉnh Sơn Đông | ? - 560 TCN | Lỗ | ||
Đằng 滕国 | Cơ | thành phố Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Hầu còn gọi là Tử |
TK 11 TCN - 297 TCN | Tống | |
Tiết 薛国 | Nhiệm | thành phố Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Hầu | Nhà Hạ - 322 TCN | Họ Điền Nước Tề | |
Tiểu Chu 小邾国 (còn gọi là nước Nghê 郳国, Tiểu Chu Lâu 小邾婁国) | Nhan | phía đông thành phố Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Tử | Sở | ||
Lạm 濫国 | Tề | |||||
Đàm 郯国 (tức Viêm 炎国) | Kỷ | tây nam huyện Đàm Thành tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 414 TCN | Sở (có thuyết nói là Việt) | |
Chuyên 鄟国 | đông bắc huyện Đàm Thành tỉnh Sơn Đông | ? - 585 TCN | Lỗ | |||
Thành 郕, 成, 宬 (3 từ đều đồng âm khác nghĩa) | Cơ | phía bắc huyện Vấn Thượng tỉnh Sơn Đông | Bá | TK 11 TCN - 408 TCN | Tề (có thuyết nói là Sở) | |
Túc 宿国 | Phong | tây nam huyện Đông Bình tỉnh Sơn Đông | Nam | Tề | ||
Đàm 譚国 | Tử | đông nam thành phố Tế Nam tỉnh Sơn Đông | Tử | TK 11 TCN - 684 TCN | Tề | |
Toại 遂国 | Quy | tây bắc huyện Ninh Dương tỉnh Sơn Đông | Nhà Hạ - 681 TCN | Tề | ||
Tu Cú 須句国 | Phong | thành Tu Cú phía tây huyện Đông Bình tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 639 TCN | Chu | |
Tằng 鄫 (còn gọi là nước Tăng 繒) | Tự | phía đông thành phố Tảo Trang tỉnh Sơn Đông | Tử | Nhà Hạ - 567 TCN | Cử | |
Chương 鄣国 | Khương | huyện Bình Âm tỉnh Sơn Đông | TK 11 TCN - 664 TCN | Tề | ||
Châu 州国 | Khương | thành phố An Khâu tỉnh Sơn Đông | Công | Kỷ | ||
Thuần Vu 淳于国 | Khương | miền đông bắc thành phố An Khâu tỉnh Sơn Đông | Công | Kỷ | ||
Cáo 郜国 | Cơ | đông nam huyện Thành Vũ tỉnh Sơn Đông | Tử | TK 11 TCN - ? | Tống | |
Mao 茅国 | Cơ | huyện Kim Hương tỉnh Sơn Đông | Bá | TK 11 TCN - ? | Chu | |
Nhiệm 任国 | Phong | thành phố Tế Ninh tỉnh Sơn Đông | Tề | |||
Bi 邳国 | Nhiệm | đông bắc thành phố Bi Châu tỉnh Giang Tô, phía nam thành phố Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Sở | |||
Mưu 牟国 | thành phố Lai Vu tỉnh Sơn Đông | |||||
Ư Dư Khâu 於餘邱国 | huyện Lâm Thuật tỉnh Sơn Đông | |||||
Căn Mưu 根牟国 | Khương | huyện Cử tỉnh Sơn Đông | ? - 600 TCN | Lỗ | ||
Bức Dương 偪陽国 (Phó Dương 傅陽国) | Vân | thành phố Tảo Trang tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 563 TCN | Tấn | |
Hình 邢国 | Cơ | thành phố Hình Đài tỉnh Hà Bắc sau dời qua tây nam thành phố Liêu Thành tỉnh Sơn Đông |
Công | TK 11 TCN - 563 TCN | Tấn | |
Quách 郭国 | đông bắc phủ Đông Xương tỉnh Sơn Đông | |||||
Chuyên Du 顓臾国 | Phong | huyện Phí tỉnh Sơn Đông | ||||
Chú 鑄国 | Kỳ | làng Giới Chi Chú huyện Ninh Dương, Phì Thành tỉnh Sơn Đông | Tề | |||
Dương 陽国 | Cơ | huyện Nghi Thủy tỉnh Sơn Đông | Hầu |
Các nước chư hầu tại tỉnh Hà Nam
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Ân 殷国 | Tử | thành phố An Dương tỉnh Hà Nam | Hầu | Giai đoạn đầu Tây Chu | Nhà Chu |
Nam Yên 南燕国 | Cật | đông bắc huyện Duyên Tân tỉnh Hà Nam | Bá | ||
Yên 鄢国 (tức nước Trịnh cũ) | tây bắc huyện Yên Lăng tỉnh Hà Nam | ||||
Tô 蘇国 | nay thuộc huyện Ôn, thành phố Tiêu Tác tỉnh Hà Nam | ||||
Mật 密国 | Cơ | thành phố Tân Mật tỉnh Hà Nam | Trịnh | ||
Hồ 胡国 | Cơ | nay thuộc huyện Vũ Dương, quận Yển Thành thành phố Tháp Hà tỉnh Hà Nam | ? - 763 TCN | Trịnh | |
Tiêu 焦国 | Cơ | nay thuộc phố Tây Thập Lý thành phố Tam Môn Hạp tỉnh Hà Nam | Bá | ?-775 TCN | Tây Quắc |
Cộng 共国 | Cơ | tây bắc thành phố Huy Huyện tỉnh Hà Nam (có thuyết nói huyện Kính Xuyên tỉnh Cam Túc) |
Bá | Hàn | |
Phàm 凡国 | Cơ | tây nam thành phố Huy Huyện tỉnh Hà Nam | Bá | TK 11 TCN-716 TCN | Bắc Nhung |
Cát 葛国 | Doanh | huyện Tu Vũ tỉnh Hà Nam | Bá | Tống | |
Ư 於国 | Cơ | 15 km hướng tây bắc thành phố Thấm Dương tỉnh Hà Nam | Thúc | Trịnh | |
Đông Quắc 東虢国 | Cơ | thành phố Huỳnh Dương tỉnh Hà Nam | TK 11 TCN - 767 TCN | Trịnh | |
Kỷ 杞国 | Tự | huyện Kỷ tỉnh Hà Nam sau dời qua huyện Xương Lạc tỉnh Sơn Đông rồi dời qua thành phố An Khâu tỉnh Sơn Đông |
Bá Hầu Tử |
Nhà Thương - 445 TCN | Sở |
Thân 申国 | Khương | thành phố Nam Dương tỉnh Hà Nam | Hầu | ? - 668 TCN | Sở |
Lã 呂国 | Khương | thành phố Nam Dương tỉnh Hà Nam | Hầu | Sở | |
Cối 鄶国 | đông bắc thành phố Tân Mật tỉnh Hà Nam | ? - 769 TCN | Trịnh | ||
Đái 戴国 | Tử | huyện Lan Khảo tỉnh Hà Nam | Công | ? - 713 TCN | Tống |
Tức 息国 (tức Ngân 鄎) | Cơ | huyện Tức tỉnh Hà Nam | Hầu | ? - 680 TCN | Sở |
Hoàng 黃国 | Doanh | huyện Hoàng Xuyên tỉnh Hà Nam | Tử | ? - 648 TCN | Sở |
Lục 蓼国 (còn ghi là 鄝国) | huyện Đường Hà tỉnh Hà Nam | ? - 622 TCN | Sở | ||
Phan 潘国 | Kỷ | huyện Ôn tỉnh Hà Nam | ? - 504 TCN | Ngô | |
Quang 光国 | |||||
Bức 偪国 | Cật | Ngô | |||
Huyền 弦国 | Ngỗi | ranh giới huyện Hoàng Xuyên, Quang Sơn tỉnh Hà Nam | Tử | ? - 655 TCN | Sở |
Hoạt 滑国 | Cơ | thành Nam Câu Dân thành phố Yển Sư tỉnh Hà Nam | Bá | ? - 627 TCN | Tần |
Nguyên 原国 | Cơ | thành phố Tế Nguyên tỉnh Hà Nam | Bá | TK 11 TCN - 635TCN | Tấn |
Giang 江国 | Doanh | khu vực thuộc huyện Tức huyện Chính Dương tỉnh Hà Nam | ? - 623 TCN | Sở | |
Vu 邘国 | Cơ | làng Vu Thai trấn Vạn tây bắc thành phố Bí Dương tỉnh Hà Nam (có thuyết nói huyện My tỉnh Thiểm Tây) |
|||
Ưng 應国 | thị trấn Nguyên Xuy Dương làng Tảo Trang ngoại ô phía tây thành phố Bình Đỉnh tỉnh Hà Nam | TK 11 TCN - ? | Sở | ||
Tưởng 蔣国 | Cơ | huyện Cố Thủy tỉnh Hà Nam | TK 11 TCN - 617 TCN | Sở | |
Bội 邶国 | đông nam huyện Thang Âm tỉnh Hà Nam | ||||
Sái 祭国 | Cơ | làng Sái Thành đông bắc thành phố Trịnh Châu tỉnh Hà Nam | Bá | TK 11 TCN - 769 TCN | Trịnh |
Thẩm 沈国 | Cơ | huyện Bình Dư tỉnh Hà Nam, khu vực thuộc huyện Lâm Tuyền tỉnh An Huy | Tử | ? - 506 TCN | Sái |
Quá 過国 | |||||
Đạo 道国 | huyện Hoặc Tức, huyện Xác Sơn tỉnh Hà Nam | Sở | |||
Bách 柏国 | ranh giới huyện Tây Bình, Vũ Dương tỉnh Hà Nam | Sở | |||
Phiền 樊国 | Cơ | thành phố Tế Nguyên tỉnh Hà Nam | Hầu | ? - 664 TCN | Nhà Chu |
Tạc 胙国 | Cơ | thành Cổ Tạc phía bắc huyện Duyên Tân tỉnh Hà Nam | TK 11 TCN - ? | ||
Ung 雍国 | Cơ | huyện Tu Vũ tỉnh Hà Nam | TK 11 TCN - ? | Tấn | |
Hạng 項国 | thành phố Đỉnh Thành tỉnh Hà Nam | ? - 643 TCN | Lỗ | ||
Đốn 頓国 | ranh giới Thương Thủy, Đỉnh Thành tỉnh Hà Nam | Tử | ? - 496 TCN | Sở | |
Quản 管国 | thành phố Trịnh Châu tỉnh Hà Nam | Diệt vọng từ giai đoạn đầu Tây Chu | |||
Đàn 檀国 | thành phố Tế Nguyên tỉnh Hà Nam | Bá | |||
Tự 姒国 | Tấn | ||||
Nhục 蓐国 | Tấn | ||||
Phòng 房国 | huyện Toại Bình tỉnh Hà Nam sau dời qua bên trong nước Sở |
Sở |
Các nước chư hầu tại tỉnh Sơn Tây
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Tây Quắc 西虢国 (tức Nam Quắc 南虢国) | Cơ | huyện Bình Lục tỉnh Sơn Tây | Công | TK 11 TCN - 655 TCN | Tấn |
Bắc Quắc 北虢国 | Cơ | Giai đoạn đầu thời Xuân Thu - ? | |||
Tuân 荀国 hoặc 郇国 | Cơ | đông bắc huyện Tân Giáng tỉnh Sơn Tây | Hầu | TK 11 TCN - giai đoạn đầu và giữa Xuân Thu | Tấn |
Ngu 虞国 | Cơ | khu vực thuộc huyện Hạ, huyện Bình Lục tỉnh Sơn Tây | Công | TK 11 TCN - 655 TCN | Tấn |
Ngụy 魏国 | Cơ | huyện Nhuế Thành tỉnh Sơn Tây | TK 11 TCN - 661 TCN | Tấn | |
Giả 賈国 | Cơ | tây nam huyện Dung Thành tỉnh Sơn Tây (có thuyết nói phía đông huyện Tương Phần tỉnh Sơn Tây) |
Bá | TK 11 TCN - 678 TCN | Tấn |
Hoắc 霍国 | Cơ | tây nam thành phố Hoắc Châu tỉnh Sơn Tây | Hầu | TK 11 TCN - 661 TCN | Tấn |
Cảnh 耿国 | Cơ | thành Cảnh thành phố Hà Tân tỉnh Sơn Tây | ? - 661 TCN | Tấn | |
Dương 楊国 | Cơ | đông nam huyện Hồng Động tỉnh Sơn Tây | Hầu | ||
Cừu Do 仇由国 | Tấn | ||||
Bằng 倗国 | |||||
Ký 冀国 | đình Cựu Ký thành phố Hà Tân tỉnh Sơn Tây | ||||
Lê 黎国 | đông bắc huyện Lê Thành tỉnh Sơn Tây | Hầu |
Các nước chư hầu tại tỉnh Thiểm Tây
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Lương 梁国 | Doanh | phía nam thành phố Hàn Thành tỉnh Thiểm Tây | Bá | ? - 641 TCN | Tấn |
Nhuế 芮国 | Cơ | thành Cựu Nhuế phía nam trấn Triều Ấp huyện Đại Lệ tỉnh Thiểm Tây có thuyết nói huyện Nhuế Thành tỉnh Sơn Tây |
Bá | Giai đoạn đầu Tây Chu - 640 TCN | Tấn |
Tiểu Quắc 小虢国 | Giai đoạn đầu Xuân Thu - 687 TCN | Tấn | |||
Sùng 崇国 | phía đông huyện Hộ tỉnh Thiểm Tây | ||||
Hàn 韓国 | Cơ | thành phố Hàn Thành tỉnh Thiểm Tây có thuyết nói huyện Cố An tỉnh Hà Bắc |
Hầu | ? - Giai đoạn đầu Xuân Thu | Tấn |
Đỗ 杜国 | Kỳ | đông nam quận Trường An thành phố Tây An tỉnh Thiểm Tây | Bá |
Các nước chư hầu tại tỉnh Hồ Bắc
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Nhược 鄀国 | huyện Nội Hương tỉnh Hà Nam sau dời qua phía đông nam thành phố Nghi Thành tỉnh Hồ Bắc |
Sở | |||
Chẩn 軫国 | phía tây thành phố Ưng Thành tỉnh Hồ Bắc | Sở | |||
Ngạc 鄂国 | Sở | ||||
Tùy 隨国 | Cơ | thành phố Tùy Châu tỉnh Hồ Bắc | Hầu | Sở | |
Tằng 曾国 (tức nước Tằng 鄫国) | thành phố Tảo Dương tỉnh Hồ Bắc | Hầu | |||
Quỳ 夔国 (còn gòi là nước Ngỗi 隗国, nước Quy 歸国) | Mị | huyện Tỷ Quy tỉnh Hồ Bắc | Tử | ? - 634 TCN | Sở |
La 羅国 | thành phố Nghi Thành tỉnh Hồ Bắc | Sở | |||
Đặng 鄧国 | Mạn | phía bắc thành phố Tương Dương tỉnh Hồ Bắc có thuyết nói thành phố Đặng Châu tỉnh Hà Nam |
Hầu | ? - 678 TCN | Sở |
Quyền 權国 | Tử Tác Mị |
phía đông nam thành phố Đương Dương tỉnh Hồ Bắc | Công | Sở | |
Vân 鄖国 | huyện An Lục tỉnh Hồ Bắc | Tử | Sở | ||
Giảo 絞国 | phía tây bắc huyện Vân tỉnh Hồ Bắc | Sở | |||
Lại 賴国 (tức nước Lệ 厲国) | Khương | phía đông bắc thành phố Tùy Châu tỉnh Hồ Bắc có thuyết nói huyện Thương Thành hoặc huyện Lộc Ấp tỉnh Hà Nam |
TK 11 TCN - 538 TCN | Sở | |
Tích 析国 | |||||
Ưu 鄾国 | phía đông bắc quận Tương Châu, thành phố Tương Dương tỉnh Hồ Bắc | Tử | |||
Lẫm 廩国 | Sở | ||||
Cốc 穀国 | Doanh | phía tây bắc huyện Cốc Thành tỉnh Hồ Bắc | Sở | ||
Nhị 貳国 | thành phố Quảng Thủy tỉnh Hồ Bắc | Sở | |||
Tây Châu 西州国 | thành Châu Lăng phía đông huyện Giám Lợi tỉnh Hồ bắc | Sở | |||
Dung 庸国 | thành Dung Hồ trên huyện Trúc Sơn tỉnh Hồ Bắc | ? - 611 TCN | Sở | ||
Đường 唐国 | Kỳ | khu vực thuộc thành phố Tảo Dương, huyện Tùy tỉnh Hồ Bắc |
Hầu | ? - 505 TCN | Sở |
Nam Thẩm 南沈国 | |||||
Khuân 麇国 | huyện Vân tỉnh Hồ Bắc | Tử | Sở | ||
Đam 聃国 | Cơ | thành phố Kinh Môn tỉnh Hồ Bắc có thuyết nói ở thành phố Khai Phong tỉnh Hà Nam |
TK 11 TCN - ? | Sở | |
Lô 卢国 | Lô |
|
Các nước chư hầu tại tỉnh An Huy
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Lục 六国 | Yển | thành phố Lục An tỉnh An Huy | ? - 622 TCN | Sở | |
Anh 英国 | thành phố Lục An tỉnh An Huy | ? - 646 TCN | Sở | ||
Chung Ly 鍾離国 | bờ đông Nghi Giang tỉnh An Huy | Sở | |||
Thư 舒国 | Yển | huyện Thư Thành tỉnh An Huy | Tử | Sở | |
Thư Dung 舒庸国 | Yển | huyện Thư Thành tỉnh An Huy | ? - 574 TCN | Sở | |
Thư Cưu 舒鳩国 | Yển | huyện Thư Thành tỉnh An Huy | Tử | Sở | |
Thư Lục 舒蓼国 | Yển | nay thuộc huyện Hoắc Khâu tỉnh An Huy, huyện Cố Thủy tỉnh Hà Nam | ? - 601 TCN | Sở | |
Thư Long 舒龍国 | Sở | ||||
Thư Cung 舒龔国 | Sở | ||||
Thư Bảo 舒鮑国 | Sở | ||||
Đồng 桐国 | Yển | thành phố Đồng Thành tỉnh An Huy | Sở | ||
Dạng 養国 | ? - 528 TCN | Sở | |||
Sào 巢国 | thành phố Sào Hồ tỉnh An Huy | Bá | ? - 518 TCN | Ngô | |
Từ 徐国 | Doanh | Tử | ? - 512 TCN | Ngô | |
Tông 宗国 | nay thuộc huyện Lư Giang, huyện Thư Thành tỉnh An Huy | Sở | |||
Tiêu 蕭国 | Tử | phía tây bắc huyện Tiêu tỉnh An Huy | Hầu | ? - 579 TCN | Sở |
Hoàn 皖国 | Sở | ||||
Tuyền 泉国 | |||||
Phân 妢国 | |||||
Tỷ 妣国 | |||||
Lư 廬国 | |||||
Châu Lai 州來国 | huyện Phụng Đài tỉnh An Huy | ||||
Nam Hồ 南胡国 | Quy | thành phố Phụ Dương tỉnh An Huy | Tử | ? - 496 TCN | Sở |
Các nước chư hầu tại tỉnh Hà Bắc
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Phì 肥国 | ? - 530 TCN | Tấn | |||
Cổ 鼓国 | Cơ | ? - 527 TCN | Tấn | ||
Bắc Yên 北燕国 | Cơ | khu vực phía bắc tỉnh Hà Bắc, thành phố Thiên Tân, Bắc Kinh, phía nam tỉnh Liêu Ninh | Hầu | TK 11 TCN - 222 TCN | Tần |
Hình 邢国 | Cơ | thành phố Hình Đài tỉnh Hà Bắc | Công | TK 11 TCN- 635 TCN | Tấn |
Cam 甘国 | Cơ | phía nam huyện Hộ tỉnh Thiểm Tây | Bá | TK 11 TCN - ? |
Các nước chư hầu tại tỉnh Tứ Xuyên
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Thục 蜀国 tức là 古蜀 | nay thuộc miền trung tỉnh Tứ Xuyên | Không thần phục vương triều ở Trung Nguyên, nên không có tước vị. Các đời vua sau xưng là ‘‘Đế’’. | ? - 316 TCN | Tần | |
Ba 巴国 | Cơ | nay thuộc phía đông tỉnh Tứ Xuyên | Tử | ? - 316 TCN | Tần |
Đô 都国 | Sở | ||||
Tây Hoàng 西黃国 | Sở |
Các nước chư hầu tại tỉnh Giang Tô
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Hàn 邗国 | phía đông nam thành phố Dương Châu tỉnh Giang Tô | ||||
Chung Ngô 鍾吾国 | thành phố Túc Thiên tỉnh Giang Tô | Tử | ? - 518 TCN | Ngô |
Bộ tộc và quốc gia Tứ Duệ (Nhung Địch Man Di)
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Lai 萊国 (tức Lai Di 萊夷) | Khương | thành Lai Tử phía đông nam thành phố Long Khẩu tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 567 TCN | Tề |
Di 夷国 | Vân | thành phố Thanh Đảo tỉnh Sơn Đông | |||
Tiên Ngu 鮮虞 | |||||
Nghĩa Cừ 義渠 | Nhà Thương - 272 TCN | Tần | |||
Ly Nhung 驪戎 | Tấn | ||||
Yên Kinh Nhung 燕京戎 | nay thuộc thành phố Giới Hưu, huyện Kỳ, huyện Tĩnh Lạc tỉnh Sơn Tây | ||||
Miên Chư 綿諸 | |||||
Sơn Nhung 山戎 | |||||
Khuyển Nhung 犬戎 | |||||
Tây Nhung 西戎 | |||||
Nhung Man 戎蠻 | |||||
Bạch Địch 白狄 | |||||
Xích Địch 赤狄 | |||||
Trường Địch 長狄 | |||||
Sưu Man 鄋瞒 | |||||
Trạch 翟 | |||||
Đông Bất Canh 東不羹 | phía bắc huyện Vũ Dương tỉnh Hà Nam | Sở | |||
Tây Bất Canh 西不羹 | phía đông nam huyện Tương Thành tỉnh Hà Nam | Sở | |||
Hộ Nhung 戶戎 | Sở | ||||
Lục Hỗn Nhung 陸渾戎 | Sở | ||||
Vô Chung 無終 | |||||
Lệnh Chi 令支 | Yên | ||||
Cô Trúc 孤竹 | Mặc Thai | phía tây nam thành phố Triều Dương tỉnh Liêu Ninh | Hầu | ? - 660 TCN | Yên, Tề |
Các nước chư hầu thời Chiến Quốc
Nhà Chu
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Đông Chu 東周 | Cơ | Mang danh nghĩa trị vì toàn quốc, nhưng chỉ kiểm soát thủ đô tông tộc nhà Chu (nay là thành phố Tây An Tỉnh Thiểm Tây) và Đông Đô Lạc Ấp (nay là thành phố Lạc Dương tỉnh Hà Nam) và các khu vực lớn xung quanh | Vua (Thiên Tử) | 770 TCN - 256 TCN | Tần |
Các nước chư hầu chủ yếu
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Điền Tề 齊国 | Điền | nay thuộc miền nam tỉnh Hà Bắc, miền đông tỉnh Sơn Đông | Hầu, Vương | 386 TCN - 221 TCN | Tần |
Sở 楚国 | Mị | nay thuộc miền nam tỉnh Hà Nam, miền tây tỉnh Giang Tây, miền tây tỉnh An Huy, miền bắc tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc | Vương | TK 11 TCN - 223 TCN | Tần |
Tần 秦国 | Doanh | nay thuộc miền đông tỉnh Cam Túc, miền trung tỉnh Thiểm Tây | Bá, Vương, Hoàng Đế | Khoảng 900 TCN - 206 TCN | Tây Sở、Tây Hán |
Việt 越国 | Tự | đã qua tới miền bắc tỉnh Phúc Kiến và miền nam tỉnh Sơn Đông, từng là trung tâm tỉnh Chiết Giang | Vương | TK 20 TCN - 306 TCN | Sở |
Yên 燕 | Cơ | nay thuộc miền bắc tỉnh Hà Bắc, thành phố Thiên Tân, Bắc Kinh, miền nam tỉnh Liêu Ninh | Hầu, Vương | TK 11 TCN - 222 TCN | Tần |
Triệu 趙国 | Triệu | nay thuộc miền nam khu tự trị Nội Mông Cổ, miền bắc tỉnh Sơn Tây, miền tây tỉnh Hà Bắc | Hầu, Vương | 403 TCN - 222 TCN | Tần |
Ngụy 魏国 | Ngụy | khu vực thuộc bộ phận tỉnh Hà Bắc, miền đông Thiểm Tây và miền bắc tỉnh Hà Nam, miền bắc tỉnh Sơn Tây | Hầu, Vương | 403 TCN - 225 TCN | Tần |
Hàn 韓国 | Hàn | nay thuộc tỉnh Hà Nam | Hầu, Vương | 403 TCN - 230 TCN | Tần |
Các nước chư hầu khác
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Đông Chu 東周 | Cơ | phía tây nam thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam | Vua | 367 TCN - 249 TCN | Tần |
Tây Chu 西周 | Cơ | khu vực tỉnh Hà Nam | Vua | 440 TCN - 256 TCN | Tần |
Khương Tề 姜齊 | Khương | nay thuộc miền nam tỉnh Hà Bắc, miền đông tỉnh Sơn Đông | Hầu | TK 11 TCN - 379 TCN | Điền Tề |
Tấn 晉国 | Cơ | nay thuộc miền đông tỉnh Hà Bắc miền đồng tỉnh Thiểm Tây, miền bắc tỉnh Hà Nam, tỉnh Sơn Tây | Hầu | TK 11 TCN - 349 TCN | Hàn、Triệu、Ngụy Tam Gia phân Tấn |
Lỗ 魯国 | Cơ | thành phố Khúc Phụ tỉnh Sơn Đông | Hầu | 1043 TCN - 256 TCN | Sở |
Trịnh 鄭国 | Cơ | thành phố Tân Trịnh tỉnh Hà Nam | Bá | 806 TCN - 375 TCN | Hàn |
Tống 宋国 | Tử | nay thuộc huyện Thông Hứa, thành phố Thương Khâu tỉnh Hà Nam | Công, Vương | TK 11 TCN - 286 TCN | Tề |
Vệ 衞国 | Cơ | nay thuộc thành phố Bộc Dương, huyện Kỳ tỉnh Hà Nam | Hầu, Tử, Vua | TK 11 TCN - 209 TCN | Tần |
Hứa 許国 | Khương | lân cận thành phố Bạc Châu, tỉnh An Huy, thành phố Hứa Xương tỉnh Hà Nam | Nam | TK 11 TCN - Giai đoạn đầu thời Chiến Quốc | Sở |
Sái 蔡国 | Cơ | nay thuộc huyện Thượng Sái, huyện Tân Sái tỉnh Hà Nam | Hầu | TK 11 TCN - 447 TCN | Sở |
Chu 邾国 (còn gọi là Trâu 鄒) | Tào | thành phố Trâu Thành tỉnh Sơn Đông | Tử | TK 11 TCN - 281 TCN | Sở |
Đằng 滕国 | Cơ | thành phố Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Hầu sau xưng là Tử |
TK 11 TCN - Giai đoạn đầu thời Chiến Quốc | Tống/Việt |
Kỷ 杞国 | Tự | huyện Kỷ tỉnh Hà Nam | Bá | TK 11 TCN - 445 TCN | Sở |
Đàm 郯国 | Kỷ | phía tây nam huyện Đàm Thành tỉnh Sơn Đông | Tử | ? - 414 TCN | Sở/Việt |
Nhiệm 任国 | thành phố Tế Ninh tỉnh Sơn Đông | ||||
Tiết 薛国 | Nhiệm | thành phố Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Hầu | - 322 TCN | Điền Tề |
Phí 費国 | Quý | Thời Kỳ Lỗ Mục Công - ? | |||
Tiểu Chu 小邾国 (còn gọi là Nghê 郳国,Tiểu Chu Lâu 小邾婁国) | Nhan | phía đông thành phố Đằng Châu tỉnh Sơn Đông | Tử | Sở | |
Tằng 鄫国 | Cử | ||||
Phi 邳国 | Sở | ||||
Trung Sơn 中山国 | Vương | ? - 296 TCN | Triệu | ||
Thục 蜀国 | nay thuộc miền trung tỉnh Tứ Xuyên | Chưa thần phục tới trung nguyên, nên không có tước vị. Đời sau xưng là Đế | ? - 316 TCN | Tần | |
Ba 巴国 | nay thuộc miền đông tỉnh Tứ Xuyên | Tử | ? - 316 TCN | Tần | |
Tra 苴国 | |||||
Dương 楊国 | Hầu | ||||
An Lục 安陵国 | Hầu |
Bộ tộc và quốc gia Tứ Duệ (Nhung Địch Man Di)
Tên nước | Họ | Khu vực hiện tại | Tước vị | Năm bắt đầu và kết thúc | Nước tiêu diệt |
---|---|---|---|---|---|
Nhung Địch 戎翟 | Khương | phía tây nam thành phố Củng Nghĩa tỉnh Hà Nam | Vua | 367 TCN - 249 TCN | Tần |
Y Lạc Âm Nhung 伊洛陰戎 | nay thuộc lưu vực Lạc Hà tỉnh Hà Nam | ||||
Đại Nhung 代戎 | huyện Uý tỉnh Hà Bắc | Triệu | |||
Hà Tông Thị 河宗氏 | nay là phía nam Hoàng Hà thuộc Nội Mông Cổ | ||||
Túc Thận 肅慎 | nay là phía bắc núi Trường Bạch | ||||
Đông Hồ 東胡 | nay thuộc thượng lưu Liêu Hà | ||||
Hung Nô 匈奴 | cao nguyên Mông Cổ | ||||
Lâu Phiền 樓煩 | phía tây bắc Hà Bắc, Nội Mông Cổ, miền bắc tỉnh Sơn Tây | ||||
Lâm Hồ 林胡 | Nội Mông Cổ, phía đông bắc tỉnh Thiểm Tây | ||||
Dạ Lang 夜郎 | miền bắc, miền tây tỉnh Quý Châu | ||||
Thả Lan 且蘭 | nay thuộc Quý Dương tỉnh Quý Châu | ||||
Điền 滇 | nay thuộc Đất Điền tỉnh Vân Nam | ||||
Côn Minh 昆明 | phía tây bắc tỉnh Vân Nam | ||||
Âu Việt 甌越 | Ôn Châu, Chiết Giang | ||||
Mân Việt 閩越 | Phúc Châu, Phúc Kiến, miền nam Chiết Giang | ||||
Nam Việt 南越 | Quảng Đông, Quảng Tây | ? - 214 TCN | Nhà Tần | ||
Hoài Di 淮夷 | Sở | ||||
Nghĩa Cừ 義渠 | miền bắc tỉnh Cam Túc, tỉnh Thiểm Tây | Thời Thương - 272 TCN | Tần | ||
Đại Lệ 大荔 | phía đông nam huyện Đại Lệ tỉnh Thiểm Tây | Tần | |||
Miên Chư 緜諸 | phía đông quận Mạch Tích thành phố Thiên Thủy, tỉnh Cam Túc | ||||
Nguyên? 豲? | phía đông nam huyện Lũng Tây tỉnh Cam Túc |
Xem thêm
Thư mục tham khảo
Chú thích
- Theo thời gian các nước Lỗ, Tấn, Việt bị diệt vong trong "Chiến Quốc Sử" của Dương Khoan.
Tài liệu tham khảo
- Tư Mã Thiên: Sử ký, Phan Ngọc Nhà Xuất Bản Văn Học
- Dương Bá Tuấn: Xuân Thu Tả truyện chú, Trung Hoa Thư Cục
- Dương Khoan: Chiến Quốc sử,Chiến Quốc sử liệu biên niên tập chứng, Tây Chu sử, Đài Loan Thương Vụ Ấn Thư Quán
- Hứa Trác Vân: Tây Chu sử", Nhà Xuất Bản Công Ty Liên Kinh
- Phương Thi Minh: Trung Quốc lịch sử ký niên biểu, Thượng Hải Nhân Dân Xuất Bản Xã
- Vương Quý Dân: Xuân Thu hội yếu, Trung Hoa Thư Cục