Khác biệt giữa bản sửa đổi của “William Hague”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
chức vụ gì đâu khó dịch quá
Dòng 41: Dòng 41:
|predecessor5 = [[John Major]]
|predecessor5 = [[John Major]]
|successor5 = [[Iain Duncan Smith]]
|successor5 = [[Iain Duncan Smith]]
|office6 = [[Official Opposition Shadow Cabinet (United Kingdom)]]
|office6 = [[Official Opposition Shadow Cabinet (vương quốc Anh)]]
|leader6 = [[John Major]]
|leader6 = [[John Major]]
|term_start6 = 2 tháng 5 năm 1997
|term_start6 = 2 tháng 5 năm 1997
|term_end6 = 19 tháng 6 năm 1997
|term_end6 = 19 tháng 6 năm 1997
|predecessor6 = [[Ron Davies (Welsh politician)]]
|predecessor6 = [[Ron Davies (nhà chính trị Welsh)]]
|successor6 = [[Michael Ancram]]
|successor6 = [[Michael Ancram]]
|office7 = [[Secretary of State for Wales]]
|office7 = [[Secretary of State for Wales]]
Dòng 52: Dòng 52:
|term_end7 = 2 tháng 5 năm 1997
|term_end7 = 2 tháng 5 năm 1997
|predecessor7 = [[David Hunt, Baron Hunt of Wirral]]
|predecessor7 = [[David Hunt, Baron Hunt of Wirral]]
|successor7 = [[Ron Davies (Welsh politician)]]
|successor7 = [[Ron Davies (nhà chính trị Welsh)]]
|office8 = Minister of State for [[Department of Social Security]]
|office8 = Minister of State for [[Department of Social Security]]
|primeminister8 = [[John Major]]
|primeminister8 = [[John Major]]
Dòng 67: Dòng 67:
|birth_name = William Jefferson Hague
|birth_name = William Jefferson Hague
|birth_date = {{birth date and age|1961|3|26|df=y}}
|birth_date = {{birth date and age|1961|3|26|df=y}}
|birth_place = [[Rotherham]], [[West Riding of Yorkshire]], England
|birth_place = [[Rotherham]], [[West Riding of Yorkshire]], Anh
|death_date =
|death_date =
|death_place =
|death_place =

Phiên bản lúc 11:13, ngày 15 tháng 7 năm 2014

William Hague
Chức vụ
Nhiệm kỳ12 tháng 5 năm 2010 – 
Tiền nhiệmPeter Mandelson
Nhiệm kỳ14 tháng 7 năm 2014 – 
Tiền nhiệmAndrew Lansley
Nhiệm kỳ12 tháng 5 năm 2010 – 14 July 2014
Tiền nhiệmDavid Miliband
Kế nhiệmPhilip Hammond
Nhiệm kỳ6 tháng 12 năm 2005 – 11 tháng 5 năm 2010
Tiền nhiệmLiam Fox
Kế nhiệmDavid Miliband
Nhiệm kỳ19 tháng 6 năm 1997 – 13 tháng 9 năm 2001
Tiền nhiệmJohn Major
Kế nhiệmIain Duncan Smith
Nhiệm kỳ19 tháng 6 năm 1997 – 13 tháng 9 năm 2001
Tiền nhiệmJohn Major
Kế nhiệmIain Duncan Smith
Nhiệm kỳ2 tháng 5 năm 1997 – 19 tháng 6 năm 1997
Tiền nhiệmRon Davies (nhà chính trị Welsh)
Kế nhiệmMichael Ancram
Nhiệm kỳ5 July 1995 – 2 tháng 5 năm 1997
Tiền nhiệmDavid Hunt, Baron Hunt of Wirral
Kế nhiệmRon Davies (nhà chính trị Welsh)
Minister of State for Department of Social Security
Nhiệm kỳ20 tháng 7 năm 1994 – 5 tháng 7 năm 1995
Tiền nhiệmNicholas Scott
Kế nhiệmAlistair Burt
Nhiệm kỳ23 February 1989 – 
Tiền nhiệmLeon Brittan
Thông tin chung
Sinh26 tháng 3, 1961 (63 tuổi)
Rotherham, West Riding of Yorkshire, Anh
Tôn giáoAnh giáo
Đảng chính trịĐảng Bảo thủ (Anh)
Trường lớpMagdalen College, Oxford
INSEAD
WebsiteParliamentary website
Government website
Chữ kýTập tin:William-Hague-Signature.svg

William Hague (sinh 26/3/1961) là một nhà chính trị Anh, đảng viên đảng Bảo thủ Anh. Tháng 7/2014, ông từ chức ngoại trưởng Anh sau 4 năm (2010-2014) [1] để đảm nhiệm vị trí lãnh đạo Hạ viện, ông đã là Lãnh đạo của Đảng Bảo thủ và lãnh đạo của phe đối lập 1997-2001, và ông đã là dân biểu của Quốc hội (MP) đại diện cho Richmond (Yorks) từ năm 1989.

Hague đã được học tại trường trung học Wath-upon-Dearne, Đại học OxfordINSEAD, cuối cùng đã được bầu vào Hạ viện trong một cuộc bầu cử phụ vào năm 1989. Ông đã thăng chức rất nhanh chóng trong chính phủ của Major. Năm 1995, William Hague đã bổ nhiệm làm quốc vụ khanh xứ Wales cho đến năm 1997 khi đảng Bảo thủ bị mất cuộc tổng tuyển cử. Ông được bầu làm lãnh đạo Đảng Bảo thủ năm 1997.

Xem thêm

Ghi chú

  1. ^ “Her Majesty's Government”. 10 Downing Street. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2010.

Liên kết ngoài

Quốc hội Vương quốc Anh
Tiền nhiệm
Leon Brittan, Baron Brittan of Spennithorne
Đại biểu Quốc hội
for Richmond (Yorks) (UK Parliament constituency)

Richmond (Yorks) by-election, 1989–present
Đương nhiệm
Chức vụ chính trị
Tiền nhiệm
David Hunt, Baron Hunt of Wirral
Secretary of State for Wales
1995–1997
Kế nhiệm
Ron Davies (Welsh politician)
Tiền nhiệm
John Major
Lãnh đạo Opposition (United Kingdom)
1997–2001
Kế nhiệm
Iain Duncan Smith
Tiền nhiệm
Liam Fox
Shadow Foreign Secretary
2005–2010
Kế nhiệm
David Miliband
Tiền nhiệm
David Miliband
Secretary of State for Foreign and Commonwealth Affairs
2010–2014
Kế nhiệm
Philip Hammond
Tiền nhiệm
Peter Mandelson
First Secretary of State
2010–present
Đương nhiệm
Tiền nhiệm
Andrew Lansley
Lãnh đạo House of Commons
2014–present
Chức vụ Đảng
Tiền nhiệm
John Major
Lãnh đạo Đảng Bảo thủ (Anh)
1997–2001
Kế nhiệm
Iain Duncan Smith
Thứ tự chức vụ ở xứ Anh và Wales
Tiền nhiệm
Greg Knight
giữ chức Vice-Chamberlain of the Household
Gentlemen
as Secretary of State for Foreign and Commonwealth Affairs
Kế nhiệm
Philip Hammond
giữ chức Secretary of State for Defence
Thứ tự chức vụ
Tiền nhiệm
Greg Knight
giữ chức Vice-Chamberlain of the Household
Gentlemen
as Secretary of State for Foreign and Commonwealth Affairs
Kế nhiệm
Philip Hammond
giữ chức Secretary of State for Defence