Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Bách xù”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Tham khảo: Alphama Tool |
|||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{ |
{{tham khảo|2}} |
||
⚫ | |||
{{sơ khai thực vật}} |
{{sơ khai thực vật}} |
||
⚫ |
Phiên bản lúc 04:35, ngày 10 tháng 9 năm 2014
Cây Bách xù | |
---|---|
Juniperus osteosperma ở Nevada, Mỹ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pinophyta |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Cupressaceae |
Chi (genus) | Juniperus L. |
Species | |
See text |
Bách xù là cây lá kim trong chi Juniperus /dʒuːnɪpərəs/[1] của họ Bách Cupressaceae. Tùy thuộc vào quan điểm phân loại, có từ 50 đến 67 loài cây bách xù, phân bố rộng khắp Bắc bán cầu, từ Bắc Cực, phía nam châu Phi nhiệt đới, và những ngọn núi ở Trung Mỹ.
Tham khảo
- ^ Sunset Western Garden Book, 1995:606–607