Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Capreolus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Liên kết ngoài: clean up, replaced: {{sơ khai động vật có vú}} → {{Mammalia-stub}} using AWB |
n Việt hóa, replaced: họ Cervidae → họ Hươu nai, bộ Artiodactyla → bộ Guốc chẵn using AWB |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
| name = ''Capreolus'' |
| name = ''Capreolus'' |
||
}} |
}} |
||
'''''Capreolus''''' là một [[Chi (sinh học)|chi]] [[lớp Thú|động vật có vú]] trong |
'''''Capreolus''''' là một [[Chi (sinh học)|chi]] [[lớp Thú|động vật có vú]] trong [[họ Hươu nai]], [[bộ Guốc chẵn]]. Chi này được Gray miêu tả năm 1821.<ref name=msw3/> Loài điển hình của chi này là ''Cervus capreolus'' Linnaeus, 1758. |
||
==Các loài== |
==Các loài== |
Phiên bản lúc 12:31, ngày 15 tháng 9 năm 2014
Capreolus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Artiodactyla |
Họ (familia) | Cervidae |
Chi (genus) | Capreolus Gray, 1821[1] |
Loài điển hình | |
Cervus capreolus Linnaeus, 1758. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Caprea Ogilby, 1837; Capreolus Frisch, 1775 [unavailable]. |
Capreolus là một chi động vật có vú trong họ Hươu nai, bộ Guốc chẵn. Chi này được Gray miêu tả năm 1821.[1] Loài điển hình của chi này là Cervus capreolus Linnaeus, 1758.
Các loài
Chi này gồm các loài:
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Capreolus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Capreolus tại Wikimedia Commons