Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lockheed T-33 Shooting Star”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tính năng kỹ chiến thuật (T-33A): clean up, General fixes using AWB |
→Liên kết ngoài: Alphama Tool |
||
Dòng 245: | Dòng 245: | ||
[[Thể loại:Máy bay phản lực]] |
[[Thể loại:Máy bay phản lực]] |
||
[[Thể loại:Máy bay cánh dưới]] |
[[Thể loại:Máy bay cánh dưới]] |
||
[[Thể loại:Máy bay một động cơ phản lực]] |
Phiên bản lúc 12:09, ngày 26 tháng 9 năm 2014
T-33 Shooting Star | |
---|---|
2 chiếc T-33 thuộc phi đoàn huấn luyện tiêm kích đánh chặn số 95 tại căn cứ không quân Tyndall, Florida. | |
Kiểu | Máy bay huấn luyện |
Nhà chế tạo | Lockheed |
Nhà thiết kế | Clarence "Kelly" Johnson |
Chuyến bay đầu | 22 tháng 3, 1948 |
Sử dụng chính | Không quân Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ Lực lượng phòng vệ trên không Nhật Bản Không quân Đức |
Giai đoạn sản xuất | 1948–1959 |
Số lượng sản xuất | 6.557 |
Phát triển từ | Lockheed P-80 Shooting Star |
Biến thể | Lockheed T2V SeaStar Canadair CT-133 Silver Star |
Phát triển thành | Lockheed F-94 Starfire Boeing Skyfox |
Lockheed T-33 Shooting Star (hay T-Bird) là một loại máy bay huấn luyện phản lực của Hoa Kỳ. Do hãng Lockheed thiết kế chế tạo, bay thử lần đầu năm 1948, do phi công Tony LeVier điều khiển. T-33 được phát triển từ Lockheed P-80/F-80. Hải quân Hoa Kỳ sử dụng với tên gọi TO-2 sau đó là TV-2, và sau năm 1962 là T-33B. Dù đã cũ, nhưng T-33 hiện vẫn đang được sử dụng ở nhiều nơi trên thế giới.
Biến thể
- TP-80C
Không quân Hoa Kỳ
- T-33A
- AT-33A
- DT-33A
- NT-33A
- QT-33A
- RT-33A
Hải quân và Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ
- TO-1/TV-1
- TO-2
- TV-2
- TV-2D
- TV-2KD
- T-33B
- DT-33B
- DT-33C
Canada
Khác
- L-245
Quốc gia sử dụng
- Không quân Bỉ (38 × T-33A, 1 × RT-33A từ năm 1952)
- Không quân Bolivia 34 × T-33.
- Burma
- Canada—Xem Canadair T-33
- Không quân Hoàng gia Canada
- Hải quân Hoàng gia Canada
- Lực lượng vũ trang Canada
- Hội đồng Nghiên cứu Quốc gia
- Không quân Dominica AT-33A-LO (AT-33 Silver Star)
- Không quân Đức (Luftwaffe)
- Lực lượng phòng vệ trên không Nhật Bản sử dụng T-33 do Kawasaki Heavy Industries Aerospace Company sản xuất từ năm 1956.[2]
- Boeing Commercial Airplanes (2 Canadair T-33, N109X va N416X) [3]
- Không quân Hoa Kỳ
- Hải quân Hoa Kỳ
- Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ
Tính năng kỹ chiến thuật (T-33A)
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 37 ft 9 in (11,49 m)
- Sải cánh: 38 ft 10,5 in (11,86 m)
- Chiều cao: 11 ft 8 in (3,57 m)
- Trọng lượng rỗng: 8.300 lb (3.775 kg)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: 15.100 lb (6.865 kg)
- Động cơ: 1 × Allison J33-A-35 kiểu turbojet, 5.400 lbf (23 kN)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 600 mph (970 km/h)
- Tầm bay: 1.275 mi ferry (2.050 km)
- Trần bay: 48.000 ft (14.600 m)
Trang bị vũ khí
- Súng: 2 × súng máy Browning M3 0.50 in (12,7 mm) với 350 rpg (cho AT-33)
- Giá treo: 2 tải được 2.000 lb (907 kg) bom hoặc rocket
Xem thêm
- Máy bay liên quan
- Lockheed P-80 Shooting Star
- Canadair CT-133 Silver Star
- Lockheed T2V/T-1A Seastar
- Lockheed F-94 Starfire
- Boeing Skyfox
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
Tham khảo
Ghi chú
- ^ Beck, Simon. "Lockheed Shooting Star Series." US Warplanes.net. Retrieved: 21 October 2011.
- ^ "History of the Kawasaki Aerospace Division." Kawasaki Heavy Industries, Ltd. Retrieved: 21 March 2010.
- ^ "Aircraft Enquiry: N109X." FAA Registry. Retrieved: 11 Mar 2012.
Tài liệu
- Baugher, Joe. "Lockheed P-80/F-80." USAF Fighters. Retrieved: 11 June 2011.
- Davis, Larry. P-80 Shooting Star. T-33/F-94 in action. Carrollton, Texas: Squadron/Signal Publications, 1980. ISBN 0-89747-099-0.
- Dorr, Robert F. "P-80 Shooting Star Variants". Wings of Fame Vol. 11. London: Aerospace Publishing Ltd., 1998. ISBN 1-86184-017-9.
- Hiltermann, Gijs. Lockheed T-33 (Vliegend in Nederland 3) (in Dutch). Eindhoven, Netherlands: Flash Aviation, 1988. ISBN 978-90-71553-04-2.
- Pace, Steve. Lockheed Skunk Works. St. Paul, Minnesota: Motorbooks International, 1992. ISBN 0-87938-632-0.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lockheed T-33 Shooting Star. |
Thể loại:
- Máy bay Lockheed
- Máy bay huấn luyện quân sự Hoa Kỳ 1940–1949
- Máy bay cường kích Hoa Kỳ 1940–1949
- Máy bay trinh sát quân sự Hoa Kỳ 1940–1949
- Máy bay chiến đấu
- Máy bay quân sự
- Máy bay huấn luyện
- Máy bay cường kích
- Máy bay trinh sát
- Máy bay một động cơ
- Máy bay phản lực
- Máy bay cánh dưới
- Máy bay một động cơ phản lực