Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Liễu Thành”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ja:柳城県 |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
*Trấn: Đại Bô, Lục Đường, Phượng Sơn, Đông Tuyền. |
*Trấn: Đại Bô, Lục Đường, Phượng Sơn, Đông Tuyền. |
||
*Hương: Lạc Nhai, Cổ Trai, Trại Long, Xung Mạch, Mã Sơn, Xã Xung, Tây An, Sa Bô, Thái Bình, Long Đầu |
*Hương: Lạc Nhai, Cổ Trai, Trại Long, Xung Mạch, Mã Sơn, Xã Xung, Tây An, Sa Bô, Thái Bình, Long Đầu |
||
{{Quảng Tây}} |
|||
⚫ | |||
{{sơ khai}} |
{{sơ khai}} |
||
[[Thể loại:Đơn vị cấp huyện Quảng Tây]] |
[[Thể loại:Đơn vị cấp huyện Quảng Tây]] |
||
⚫ | |||
[[de:Liucheng]] |
[[de:Liucheng]] |
Phiên bản lúc 01:28, ngày 27 tháng 5 năm 2009
Liễu Thành (chữ Hán giản thể: 柳城县, Liǔchéng Xiàn, âm Hán Việt: Liễu Thành huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Liễu Châu, khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Liễu Thành có diện tích 2124 kilômét vuông, dân số năm 2002 là 410.000 người. Về mặt hành chính, huyện Liễu Thành được chia thành 4 trấn, 10 hương.
- Trấn: Đại Bô, Lục Đường, Phượng Sơn, Đông Tuyền.
- Hương: Lạc Nhai, Cổ Trai, Trại Long, Xung Mạch, Mã Sơn, Xã Xung, Tây An, Sa Bô, Thái Bình, Long Đầu