Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Franc”
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n el:Φράγκο ===> el:Φράγκο (νόμισμα) |
||
Dòng 44: | Dòng 44: | ||
[[da:Franc]] |
[[da:Franc]] |
||
[[de:Franc]] |
[[de:Franc]] |
||
[[el:Φράγκο]] |
[[el:Φράγκο (νόμισμα)]] |
||
[[en:Franc]] |
[[en:Franc]] |
||
[[fr:Franc (unité monétaire)]] |
[[fr:Franc (unité monétaire)]] |
Phiên bản lúc 13:57, ngày 27 tháng 5 năm 2009
Franc | |
---|---|
1 franc Thụy Sỹ 1983 | |
1 franc Pháp 1991 | |
1 Belgian franc 1996 coin obverse | 1 Belgian franc 1996 coin reverse |
1 franc Bỉ 1996 | |
1 Luxembourg franc 1990 obverse | 1 Luxembourg franc 1990 coin reverse |
1 franc Luxembourg 1990 | |
1 Monaco franc 1978 coin obverse | |
1 franc Monegasque 1978 |
Franc là tên của một số đơn vị tiền tệ, đặc biệt là franc Pháp - đơn vị tiền tệ của Pháp cho đến khi nước này thông qua sự dùng đồng euro năm 1999 (bởi luật, 2002 de facto) - và franc Thụy Sĩ, vẫn là đơn vị tiền tệ chính trên thế giới do sự quan trọng của các viện tài chính Thụy Sĩ. Tên franc được xem là đến từ cụm từ tiếng Latin francorum rex (có nghĩa là "Vua của người Frank") trong các đồng tiền kim loại của Pháp thời xưa, hay từ franc trong tiếng Pháp (có nghĩa là "tự do").
Quốc gia dùng đồng franc gồm có Thụy Sĩ, Liechtenstein và hầu như tất các các quốc gia tại châu Phi dùng tiếng Pháp. Trước khi đồng euro xuất hiện, đồng franc đã được dùng tại Pháp, Bỉ và Luxembourg, trong khi Andorra và Monaco công nhận đồng franc Pháp như một trong các tiền tệ chính thức. Đồng franc cũng đã được dùng tại các thuộc địa của Pháp như Algérie và Campuchia.
Một franc thường được chia thành 100 centime. Đồng franc Pháp có ký hiệu là ₣. Nhiều khi, trong tiếng Ý hay tiếng Tây Ban Nha, franc được viết thành franco.