Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tokyo Broadcasting System”
g |
n g |
||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
|subsid = see [[#TBS Group|TBS Group]] |
|subsid = see [[#TBS Group|TBS Group]] |
||
|homepage = http://www.tbs.co.jp/eng/ |
|homepage = http://www.tbs.co.jp/eng/ |
||
}}'''Tokyo Broadcasting System Holdings, Inc'''. (株式会社 東京 放送 ホ ー ル デ ィ ン グ ス Kabushiki-gaisha Tōkyō Hoso Hōrudingusu?), TBS Holdings, Inc. hoặc TBSHD, là một công ty cổ phần tại Tokyo, Nhật Bản. Nó là công ty mẹ của một mạng lưới truyền hình có tên là Tokyo Broadcasting System Television, Inc. (株式会社 TBS テ レ ビ?, Viết tắt là '''TBS''') và mạng lưới phát thanh có tên TBS Radio & Communications, Inc. (株式会社 TBS ラ ジ オ & コ ミ ュ ニ ケ ー シ ョ ン ズ?). |
|||
}} |
|||
{{Infobox company |
|||
TBS Television, Inc. có một mạng lưới tin tức 28-chi nhánh gọi là JNN (Japan News Network), cũng như một mạng lưới phát thanh 34-chi nhánh gọi là JRN (Japan Radio Network) mà TBS Radio & Communications, Inc. (TBS ラ ジ オ) có.{{Infobox company |
|||
|name = Tokyo Broadcasting System Television, Inc.<br />株式会社TBSテレビ |
|name = Tokyo Broadcasting System Television, Inc.<br />株式会社TBSテレビ |
||
|logo = [[File:TBS logo.svg|200px]] |
|logo = [[File:TBS logo.svg|200px]] |
Phiên bản lúc 07:50, ngày 19 tháng 12 năm 2014
Loại hình | Kabushiki gaisha |
---|---|
Mã niêm yết | TYO: 9401 |
Ngành nghề | Information, Communication |
Thành lập | Tokyo, Japan ( | 17 tháng 5, 1951)
Trụ sở chính | TBS Broadcasting Center, Akasaka Gochome, Minato, Tokyo, Japan |
Dịch vụ | Stockholding |
Doanh thu | ¥342,754 million (consolidated, March 2011) |
¥7,705 million (consolidated, March 2011) | |
¥103 million (consolidated, March 2011) | |
Tổng tài sản | ¥593,023 million (consolidated, March 2011) |
Tổng vốn chủ sở hữu | ¥344,658 million (consolidated, March 2011) |
Chủ sở hữu | see list |
Công ty con | see TBS Group |
Website | http://www.tbs.co.jp/eng/ |
Tokyo Broadcasting System Holdings, Inc. (株式会社 東京 放送 ホ ー ル デ ィ ン グ ス Kabushiki-gaisha Tōkyō Hoso Hōrudingusu?), TBS Holdings, Inc. hoặc TBSHD, là một công ty cổ phần tại Tokyo, Nhật Bản. Nó là công ty mẹ của một mạng lưới truyền hình có tên là Tokyo Broadcasting System Television, Inc. (株式会社 TBS テ レ ビ?, Viết tắt là TBS) và mạng lưới phát thanh có tên TBS Radio & Communications, Inc. (株式会社 TBS ラ ジ オ & コ ミ ュ ニ ケ ー シ ョ ン ズ?). TBS Television, Inc. có một mạng lưới tin tức 28-chi nhánh gọi là JNN (Japan News Network), cũng như một mạng lưới phát thanh 34-chi nhánh gọi là JRN (Japan Radio Network) mà TBS Radio & Communications, Inc. (TBS ラ ジ オ) có.
Loại hình | Kabushiki gaisha |
---|---|
Ngành nghề | Information, Communication |
Thành lập | Tokyo, Japan ( | 21 tháng 3, 2000)
Trụ sở chính | TBS Broadcasting Center, Akasaka Gochome, Minato, Tokyo, Japan |
Dịch vụ | Broadcasting, TV program production, etc. |
Công ty mẹ | Tokyo Broadcasting System Holdings, Inc. |
Website | www |
{{Thông tin đài phát sóng}} có thể chỉ một trong số các bản mẫu sau đây:
- Template:Thông tin mạng lưới phát sóng
- Template:Thông tin đài truyền hình
- Template:Thông tin kênh truyền hình
{{Trang định hướng bản mẫu}} không nên được sử dụng trong không gian chính.