Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tokyo Broadcasting System”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
GHA-WDAS (thảo luận | đóng góp)
n Bot: sửa lỗi chung
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox company
{{Infobox company
|name = Tokyo Broadcasting System Holdings, Inc.<br />株式会社東京放送ホールディングス
|name = Tokyo Broadcasting System Holdings, Inc.<br />株式会社東京放送ホールディングス
|logo = [[File:TBS logo.svg|200px]]
|logo = [[Tập tin:TBS logo.svg|200px]]
|traded_as={{tyo|9401}}
|traded_as={{tyo|9401}}
|type = Kabushiki gaisha
|type = Kabushiki gaisha
Dòng 20: Dòng 20:
TBS Television, Inc. có một mạng lưới tin tức 28-chi nhánh gọi là JNN (Japan News Network), cũng như một mạng lưới phát thanh 34-chi nhánh gọi là JRN (Japan Radio Network) mà TBS Radio & Communications, Inc. (TBS ラ ジ オ) có.{{Infobox company
TBS Television, Inc. có một mạng lưới tin tức 28-chi nhánh gọi là JNN (Japan News Network), cũng như một mạng lưới phát thanh 34-chi nhánh gọi là JRN (Japan Radio Network) mà TBS Radio & Communications, Inc. (TBS ラ ジ オ) có.{{Infobox company
|name = Tokyo Broadcasting System Television, Inc.<br />株式会社TBSテレビ
|name = Tokyo Broadcasting System Television, Inc.<br />株式会社TBSテレビ
|logo = [[File:TBS logo.svg|200px]]
|logo = [[Tập tin:TBS logo.svg|200px]]
|type = Kabushiki gaisha
|type = Kabushiki gaisha
|foundation = Tokyo, Japan ({{Birth date|2000|3|21}})
|foundation = Tokyo, Japan ({{Birth date|2000|3|21}})
Dòng 30: Dòng 30:
{{Infobox Broadcast
{{Infobox Broadcast
| call_letters = JORX-(D)TV
| call_letters = JORX-(D)TV
| station_logo = [[File:TBS logo.svg|200px]]
| station_logo = [[Tập tin:TBS logo.svg|200px]]
| location = [[Kantō region|Kantō Region, Japan]]
| location = [[Kantō region|Kantō Region, Japan]]
| city =
| city =
Dòng 68: Dòng 68:
| telephone =
| telephone =
}}
}}
[[Image:Tokyo_Broadcasting_System(TBS)_in_Akasaka.JPG|180px|thumb|right|TBS Broadcasting Center]]
[[Image:Tokyo Broadcasting System(TBS) in Akasaka.JPG|180px|thumb|right|TBS Broadcasting Center]]



==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 08:42, ngày 31 tháng 12 năm 2014

Tokyo Broadcasting System Holdings, Inc.
株式会社東京放送ホールディングス
Loại hình
Kabushiki gaisha
Mã niêm yếtTYO: 9401
Ngành nghềInformation, Communication
Thành lậpTokyo, Japan ((1951-05-17)17 tháng 5, 1951)
Trụ sở chínhTBS Broadcasting Center, Akasaka Gochome, Minato, Tokyo, Japan
Dịch vụStockholding
Doanh thuGiảm¥342,754 million (consolidated, March 2011)
Tăng¥7,705 million (consolidated, March 2011)
Tăng¥103 million (consolidated, March 2011)
Tổng tài sảnGiảm¥593,023 million (consolidated, March 2011)
Tổng vốn
chủ sở hữu
Giảm¥344,658 million (consolidated, March 2011)
Chủ sở hữusee list
Công ty consee TBS Group
Websitehttp://www.tbs.co.jp/eng/

Tokyo Broadcasting System Holdings, Inc. (株式会社 東京 放送 ホ ー ル デ ィ ン グ ス Kabushiki-gaisha Tōkyō Hoso Hōrudingusu?), TBS Holdings, Inc. hoặc TBSHD, là một công ty cổ phần tại Tokyo, Nhật Bản. Nó là công ty mẹ của một mạng lưới truyền hình có tên là Tokyo Broadcasting System Television, Inc. (株式会社 TBS テ レ ビ?, Viết tắt là TBS) và mạng lưới phát thanh có tên TBS Radio & Communications, Inc. (株式会社 TBS ラ ジ オ & コ ミ ュ ニ ケ ー シ ョ ン ズ?). TBS Television, Inc. có một mạng lưới tin tức 28-chi nhánh gọi là JNN (Japan News Network), cũng như một mạng lưới phát thanh 34-chi nhánh gọi là JRN (Japan Radio Network) mà TBS Radio & Communications, Inc. (TBS ラ ジ オ) có.

Tokyo Broadcasting System Television, Inc.
株式会社TBSテレビ
Loại hình
Kabushiki gaisha
Ngành nghềInformation, Communication
Thành lậpTokyo, Japan ((2000-03-21)21 tháng 3, 2000)
Trụ sở chínhTBS Broadcasting Center, Akasaka Gochome, Minato, Tokyo, Japan
Dịch vụBroadcasting, TV program production, etc.
Công ty mẹTokyo Broadcasting System Holdings, Inc.
Websitewww.tbsholdings.co.jp/,%20https://www.tbsholdings.co.jp/en/

{{Thông tin đài phát sóng}} có thể chỉ một trong số các bản mẫu sau đây:

{{Trang định hướng bản mẫu}} không nên được sử dụng trong không gian chính.

TBS Broadcasting Center

Tham khảo