Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ceuta”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Liên kết ngoài: add category using AWB |
n General Fixes |
||
Dòng 94: | Dòng 94: | ||
| established_date = 5th century BC |
| established_date = 5th century BC |
||
| established_title2 = Ceded to Spain<!-- Incorporated (town) --> |
| established_title2 = Ceded to Spain<!-- Incorporated (town) --> |
||
| established_date2 = 1 |
| established_date2 = ngày 1 tháng 1 năm 1668 |
||
| established_title3 = Autonomy status<!-- Incorporated (city) --> |
| established_title3 = Autonomy status<!-- Incorporated (city) --> |
||
| established_date3 = 14 |
| established_date3 = ngày 14 tháng 3 năm 1995 |
||
| established_title1 = End of Muslim rule |
| established_title1 = End of Muslim rule |
||
| established_date1 = 14 |
| established_date1 = ngày 14 tháng 8 năm 1415 |
||
| founder = [[Carthaginians]] |
| founder = [[Carthaginians]] |
||
| named_for = |
| named_for = |
Phiên bản lúc 08:31, ngày 23 tháng 1 năm 2015
Ceuta | |
---|---|
— Autonomous city — | |
Autonomous city of Ceuta [Ciudad autónoma de Ceuta] lỗi: {{lang}}: văn bản có thẻ đánh dấu in xiên (trợ giúp) (tiếng Tây Ban Nha) | |
Ceuta, as seen from the belvedere of Isabel II, near the Moroccan border | |
Location of the Autonomous City of Ceuta | |
Tọa độ: 35°53′18″B 5°18′56″T / 35,88833°B 5,31556°T | |
Country | Spain |
Autonomous city | Ceuta |
First settled | 5th century BC |
End of Muslim rule | ngày 14 tháng 8 năm 1415 |
Ceded to Spain | ngày 1 tháng 1 năm 1668 |
Autonomy status | ngày 14 tháng 3 năm 1995 |
Người sáng lập | Carthaginians |
Chính quyền | |
• Kiểu | Autonomous city |
• Thành phần | Council of Government |
• Mayor | Juan Jesús Vivas (PP) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 18,5 km2 (71 mi2) |
• Đất liền | 18,5 km2 (71 mi2) |
Độ cao | 10 m (30 ft) |
Độ cao cực đại[1] | 349 m (1,145 ft) |
Dân số (2000)[2] | |
• Tổng cộng | 75,241 |
• Ước tính (2009) | 78,674 |
• Mật độ | 0,41/km2 (1,1/mi2) |
Tên cư dân | Ceutan ceutí (es) |
Múi giờ | (UTC+1) |
ISO 3166-2 | ES-CE |
Postal code | 51001–51005 |
Mã điện thoại | 856, 956 |
Mã ISO 3166 | ES-CE |
Thành phố kết nghĩa | Guadalajara, Cádiz, Melilla, Algeciras, Aci Catena, Belvedere Marittimo |
Official language | Spanish |
Parliament | Cortes Generales |
Congress | 1 deputy (out of 350) |
Senate | 2 senators (out of 264) |
Trang web | www |
Ceuta là một thành phố nhỏ, lãnh địa thuộc Tây Ban Nha nhưng nằm trên lãnh thổ Maroc. Cùng với Melilla, Ceuta có vai trò chiến lược đối với Tây Ban Nha. Tuy vậy, dù được cả thế giới công nhận, Maroc chưa bao giờ thừa nhận Ceuta và Melila thuộc Tây Ban Nha. Đây là một khu vực phi quân sự.
Lịch sử
Tham khảo
- ^ Monte Anyera
- ^ Population of Ceuta, Spain 11/9/2011
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ceuta. |
- Website chính thức
- Ceuta (autonomous area, Spain) tại Encyclopædia Britannica (tiếng Anh)
- Ceuta - Hình ảnh