Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 22: | Dòng 22: | ||
|8 ||[[Nguyễn Thái Bình (định hướng)|Nguyễn Thái Bình]]|| UVTWĐ, Thứ trưởng [[Bộ Nội vụ (Việt Nam)|Bộ Nội vụ]], Trưởng Ban Tôn giáo Chính phủ || [[Trà Vinh]] || 1954 || Bộ trưởng [[Bộ Nội vụ (Việt Nam)|Bộ Nội vụ]] |
|8 ||[[Nguyễn Thái Bình (định hướng)|Nguyễn Thái Bình]]|| UVTWĐ, Thứ trưởng [[Bộ Nội vụ (Việt Nam)|Bộ Nội vụ]], Trưởng Ban Tôn giáo Chính phủ || [[Trà Vinh]] || 1954 || Bộ trưởng [[Bộ Nội vụ (Việt Nam)|Bộ Nội vụ]] |
||
|-align=left |
|-align=left |
||
|9 ||[[Nguyễn Thanh Bình (sinh 1957)|Nguyễn Thanh Bình]]|| Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh [[Hà Tĩnh]] || [[Hà Tĩnh]] || 1957 || |
|9 ||[[Nguyễn Thanh Bình (sinh 1957)|Nguyễn Thanh Bình]]|| Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh [[Hà Tĩnh]] || [[Hà Tĩnh]] || 1957 || Phó Trưởng ban Tổ chức TW |
||
|-align=left |
|-align=left |
||
|10 ||[[Nguyễn Văn Bình (thống đốc)|Nguyễn Văn Bình]]|| Phó Thống đốc [[Ngân hàng Nhà nước Việt Nam]] || [[Phú Thọ]] || 1961 || Thống đốc [[Ngân hàng Nhà nước Việt Nam]] |
|10 ||[[Nguyễn Văn Bình (thống đốc)|Nguyễn Văn Bình]]|| Phó Thống đốc [[Ngân hàng Nhà nước Việt Nam]] || [[Phú Thọ]] || 1961 || Thống đốc [[Ngân hàng Nhà nước Việt Nam]] |
||
Dòng 188: | Dòng 188: | ||
|91 ||[[Phạm Quang Nghị]]|| UVBCT, Bí thư Thành ủy [[Hà Nội]] || [[Thanh Hóa]] || 1949 || |
|91 ||[[Phạm Quang Nghị]]|| UVBCT, Bí thư Thành ủy [[Hà Nội]] || [[Thanh Hóa]] || 1949 || |
||
|-align=left |
|-align=left |
||
|92 ||[[Trương Quang Nghĩa]]|| Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương || [[Quảng Nam]] || 1958 || Bí thư Tỉnh ủy [[Sơn La]] |
|92 ||[[Trương Quang Nghĩa]]|| Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương || [[Quảng Nam]] || 1958 || Bí thư Tỉnh ủy [[Sơn La]], Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
||
|-align=left |
|-align=left |
||
|93 ||[[Phạm Quý Ngọ]]|| Trung tướng, Thứ trưởng [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]], Thủ trưởng cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an || [[Thái Bình]] || 1954 || Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an (7/2013) |
|93 ||[[Phạm Quý Ngọ]]|| Trung tướng, Thứ trưởng [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]], Thủ trưởng cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an || [[Thái Bình]] || 1954 || Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an (7/2013) |
||
Dòng 335: | Dòng 335: | ||
|163 ||[[Đặng Ngọc Tùng]]|| UVTWĐ, Chủ tịch [[Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam]] || [[Quảng Ngãi]] || 1952 || |
|163 ||[[Đặng Ngọc Tùng]]|| UVTWĐ, Chủ tịch [[Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam]] || [[Quảng Ngãi]] || 1952 || |
||
|-align=left |
|-align=left |
||
|164 ||[[Trần Văn Túy]]|| Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh [[Bắc Ninh]] ||[[Bắc Ninh]] ||1957 || Bí thư Tỉnh ủy [[Bắc Ninh]] |
|164 ||[[Trần Văn Túy]]|| Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh [[Bắc Ninh]] ||[[Bắc Ninh]] ||1957 || Bí thư Tỉnh ủy [[Bắc Ninh]], Phó Trưởng ban Tổ chức TW |
||
|-align=left |
|-align=left |
||
|165 ||[[Đỗ Bá Tỵ]]|| UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng [[Bộ Quốc phòng (Việt Nam)|Bộ Quốc phòng]], [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam|Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN]] || [[Hà Nội]] || 1954 || Thượng tướng, [[Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam|Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN]], Thứ trưởng [[Bộ Quốc phòng (Việt Nam)|Bộ Quốc phòng]] |
|165 ||[[Đỗ Bá Tỵ]]|| UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng [[Bộ Quốc phòng (Việt Nam)|Bộ Quốc phòng]], [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam|Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN]] || [[Hà Nội]] || 1954 || Thượng tướng, [[Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam|Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN]], Thứ trưởng [[Bộ Quốc phòng (Việt Nam)|Bộ Quốc phòng]] |
Phiên bản lúc 15:10, ngày 12 tháng 2 năm 2015
Đại hội Đại biểu Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương khóa 11 (2011-2015) gồm 175 ủy viên chính thức và 25 ủy viên dự khuyết.
Ủy viên Trung ương Chính thức
STT | Họ và tên | Chức vụ khi được bầu | Quê quán | Năm sinh | Chức vụ hiện tại |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hoàng Tuấn Anh | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Đà Nẵng | 1952 | |
2 | Lê Hồng Anh | UVBCT, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an | Kiên Giang | 1949 | UVBCT, Thường trực Ban Bí thư |
3 | Lê Thị Thu Ba | UVTWĐ, UVTV Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội | Thành phố Hồ Chí Minh | 1956 | Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng, Phó Trưởng ban thường trực Ban Chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương |
4 | Hà Ban | Bí thư Tỉnh ủy Kon Tum | Quảng Nam | 1957 | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Kon Tum |
5 | Bùi Quang Bền | Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang | Kiên Giang | 1955 | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an [1] |
6 | Dương Thanh Bình | Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau | Cà Mau | 1961 | |
7 | Nguyễn Hòa Bình | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 1958 | Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao |
8 | Nguyễn Thái Bình | UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Nội vụ, Trưởng Ban Tôn giáo Chính phủ | Trà Vinh | 1954 | Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
9 | Nguyễn Thanh Bình | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Tĩnh | Hà Tĩnh | 1957 | Phó Trưởng ban Tổ chức TW |
10 | Nguyễn Văn Bình | Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Phú Thọ | 1961 | Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
11 | Phan Thanh Bình | UVTWDK, Thành ủy viên, Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | An Giang | 1960 | |
12 | Trương Hòa Bình | UVTWĐ, Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao | Long An | 1955 | BTTWĐ, Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao |
13 | Lương Ngọc Bính | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Bình | Quảng Bình | 1955 | |
14 | Huỳnh Minh Chắc | Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang | Sóc Trăng | 1955 | |
15 | Lê Chiêm | Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 5 | Quảng Nam | 1958 | Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 5 |
16 | Đỗ Văn Chiến | UVTWDK, Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1962 | Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái |
17 | Hà Ngọc Chiến | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Cao Bằng | Cao Bằng | 1957 | |
18 | Võ Minh Chiến | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Sóc Trăng | Sóc Trăng | 1956 | Bí thư Tỉnh ủy Sóc Trăng |
19 | Mai Văn Chính | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Long An | Long An | 1961 | |
20 | Phạm Minh Chính | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Thanh Hóa | 1958 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh |
21 | Phạm Thị Hải Chuyền | UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Bắc Giang | 1952 | Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
22 | Nguyễn Thành Cung | UVTWĐ, Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐNDVN | Tây Ninh | 1953 | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
23 | Đinh Văn Cương | UVTWĐ, Phó Trưởng ban thường trực Ban chỉ đạo Tây Bắc | Hà Nam | 1952 | Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương |
24 | Hà Hùng Cường | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp | Vĩnh Phúc | 1953 | |
25 | Lương Cường | Trung tướng, Chính ủy Quân khu 3 | Phú Thọ | 1957 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐNDVN (7/2011) |
26 | Nguyễn Quốc Cường | UVTWĐ, Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam | Bắc Giang | 1952 | |
27 | Nguyễn Xuân Cường | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn | Hà Nội | 1959 | Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương |
28 | Nguyễn Thị Doan | UVTWĐ, Phó Chủ tịch nước | Hà Nam | 1951 | |
29 | Ngô Văn Dụ | BTTWĐ, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | Vĩnh Phúc | 1947 | UVBCT, BTTWĐ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
30 | Đào Ngọc Dung | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái | Hà Nam | 1962 | Bí thư Đảng uỷ khối cơ quan Trung ương |
31 | Đinh Tiến Dũng | Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình | Ninh Bình | 1961 | Bộ trưởng Bộ Tài chính (5/2013) |
32 | Mai Tiến Dũng | Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam | Hà Nam | 1959 | |
33 | Nguyễn Chí Dũng | Bí thư Tỉnh ủy Ninh Thuận | Hà Tĩnh | 1960 | Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (02/2014) |
34 | Nguyễn Tấn Dũng | UVBCT, Thủ tướng Chính phủ | Cà Mau | 1949 | |
35 | Phan Xuân Dũng | UVTWDK, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường Quốc hội | Hà Tĩnh | 1960 | Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học-Công nghệ-Môi trường Quốc hội |
36 | Trần Trí Dũng | Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh | Trà Vinh | 1959 | |
37 | Trịnh Đình Dũng | UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Xây dựng | Vĩnh Phúc | 1956 | Bộ trưởng Bộ Xây dựng |
38 | Võ Văn Dũng | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu | Bạc Liêu | 1960 | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bạc Liêu |
39 | Mai Thế Dương | UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Bắc Cạn | 1954 | Phó Chủ nhiệm thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
40 | Vũ Đức Đam | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh | Hải Dương | 1963 | Phó Thủ tướng Chính phủ |
41 | Trần Đơn | Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 7 | Long An | 1957 | Trung tướng, Tư lệnh Quân khu |
42 | Lê Hữu Đức | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Phú Thọ | 1955 | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
43 | Phạm Xuân Đương | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên | Nam Định | 1956 | Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương |
44 | Lò Văn Giàng | Bí thư Tỉnh ủy Lai Châu | Điện Biên | 1956 | |
45 | Nguyễn Văn Giàu | UVTWĐ, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | An Giang | 1957 | Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội |
46 | Nguyễn Thị Thu Hà | Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | Tây Ninh | 1956 | |
47 | Phạm Hồng Hà | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Nam Định | Nam Định | 1958 | |
48 | Hoàng Trung Hải | UVTWĐ, Phó Thủ tướng Chính phủ | Thái Bình | 1959 | |
49 | Lê Thanh Hải | UVBCT, Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh | Tiền Giang | 1950 | |
50 | Nguyễn Đức Hải | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam | Quảng Nam | 1961 | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015) |
51 | Trần Lưu Hải | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương | Phú Thọ | 1953 | Phó Trưởng ban thường trực Ban Tổ chức Trung ương |
52 | Trần Văn Hằng | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | Nghệ An | 1953 | Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Quốc hội |
53 | Phùng Quốc Hiển | UVTWĐ, Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội | Phú Thọ | 1958 | |
54 | Nguyễn Văn Hiến | UVTWĐ, Phó Đô đốc Hải quân, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tư lệnh Quân chủng Hải quân | Ninh Bình | 1954 | Đô đốc, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
55 | Đặng Văn Hiếu | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Ninh Bình | 1953 | Thượng tướng, Thứ trưởng thường trực Bộ Công an |
56 | Dương Đức Hòa | Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 2 | Phú Thọ | 1955 | Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 2 |
57 | Nguyễn Thị Thanh Hòa | UVTWĐ, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam | Bắc Ninh | 1954 | |
58 | Phương Minh Hòa | UVTWĐ, Trung tướng, Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân | Hà Nội | 1955 | |
59 | Bùi Thị Minh Hoài | UVTWDK, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Nông dân Việt Nam | Hà Nam | 1965 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
60 | Vũ Huy Hoàng | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Công thương | Hải Phòng | 1953 | |
61 | Vũ Ngọc Hoàng | UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | Quảng Nam | 1953 | |
62 | Vương Đình Huệ | UVTWĐ, Tổng Kiểm toán Nhà nước | Nghệ An | 1957 | Trưởng ban Kinh tế Trung ương (12/2012) |
63 | Nguyễn Sinh Hùng | UVBCT, Phó Thủ tướng Thường trực | Nghệ An | 1946 | UVBCT, Chủ tịch Quốc hội |
64 | Phạm Xuân Hùng | UVTWĐ, Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN | Nam Định | 1953 | |
65 | Trần Quốc Huy | Bí thư Tỉnh ủy Đắc Nông | Tây Ninh | 1955 | |
66 | Đinh Thế Huynh | UVTWĐ, Tổng Biên tập Báo Nhân Dân | Nam Định | 1953 | UVBCT, BTTWĐ, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương |
67 | Nguyễn Tấn Hưng | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Phước | Bình Phước | 1955 | |
68 | Thuận Hữu | Phó Tổng Biên tập Báo Nhân Dân | Hà Tĩnh | 1958 | Tổng Biên tập Báo Nhân Dân |
69 | Nguyễn Tuấn Khanh | UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương | An Giang | 1954 | |
70 | Nguyễn Doãn Khánh | Bí thư Tỉnh ủy Phú Thọ | Phú Thọ | 1956 | Phó Trưởng Ban Nội chính Trung ương (2/2013) |
71 | Trương Quang Khánh | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Quảng Nam | 1953 | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
72 | Hà Thị Khiết | BTTWĐ, Trưởng Ban Dân vận Trung ương | Tuyên Quang | 1950 | |
73 | Phùng Thanh Kiểm | Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn | Lạng Sơn | 1958 | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lạng Sơn |
74 | Vũ Trọng Kim | UVTWĐ, Phó Chủ tịch - Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | Đà Nẵng | 1953 | |
75 | Tô Lâm | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Hưng Yên | 1957 | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an |
76 | Ngô Xuân Lịch | UVTWĐ, Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐNDVN | Hà Nam | 1954 | BTTWĐ, Thượng tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐNDVN |
77 | Đào Tấn Lộc | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Phú Yên | Phú Yên | 1953 | Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên |
78 | Phạm Vũ Luận | Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo | Hà Nội | 1955 | |
79 | Uông Chu Lưu | UVTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội | Hà Tĩnh | 1955 | |
80 | Trương Thị Mai | UVTWĐ, Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban về các vấn đề xã hội Quốc hội | Quảng Bình | 1958 | |
81 | Trần Thanh Mẫn | UVTWDK, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Cần Thơ | Hậu Giang | 1962 | Bí thư Thành ủy Thành phố Cần Thơ |
82 | Châu Văn Minh | Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Thừa Thiên - Huế | 1961 | Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
83 | Nguyễn Tuấn Minh | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1953 | Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu |
84 | Phạm Bình Minh | UVTWĐ, Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao | Nam Định | 1959 | Phó Thủ tướng Chính phủ, kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao |
85 | Trần Bình Minh | Phó Tổng Giám đốc VTV | Hưng Yên | 1958 | Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam |
86 | Trần Văn Minh | Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Đà Nẵng | Đà Nẵng | 1955 | Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương (8/2011) |
87 | Bùi Văn Nam | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Nam Định | 1955 | Thứ trưởng Bộ Công an (8/2013) |
88 | Nguyễn Phương Nam | Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 9 | Cà Mau | 1957 | Trung tướng, Tư lệnh Quân khu |
89 | Nguyễn Văn Nên | Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh | Tây Ninh | 1957 | Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ |
90 | Nguyễn Thị Kim Ngân | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Bến Tre | 1954 | UVBCT (05/2013), BTTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội |
91 | Phạm Quang Nghị | UVBCT, Bí thư Thành ủy Hà Nội | Thanh Hóa | 1949 | |
92 | Trương Quang Nghĩa | Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương | Quảng Nam | 1958 | Bí thư Tỉnh ủy Sơn La, Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương |
93 | Phạm Quý Ngọ | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an, Thủ trưởng cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an | Thái Bình | 1954 | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an (7/2013)
Qua đời ngày 18 tháng 02 năm 2014. |
94 | Hồ Mẫu Ngoạt | Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng | Nghệ An | 1956 | Trợ lý Tổng Bí thư, phụ trách Văn phòng Tổng Bí thư |
95 | Trần Thế Ngọc | Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang | Tiền Giang | 1955 | |
96 | Nguyễn Thiện Nhân | UVTWĐ, Phó Thủ tướng Chính phủ | Trà Vinh | 1953 | UVBCT (05/2013), Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (05/09/2013) |
97 | Hà Sơn Nhin | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai | Gia Lai | 1954 | |
98 | Mai Văn Ninh | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thanh Hoá | Thanh Hóa | 1957 | Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương (11/2014) |
99 | Vũ Văn Ninh | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Tài chính | Nam Định | 1955 | Phó Thủ tướng Chính phủ, Trưởng ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ |
100 | Nguyễn Thị Nương | UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương | Cao Bằng | 1955 | Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Trưởng ban Công tác đại biểu Quốc hội |
101 | Nguyễn Đình Phách | UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra TW | Hưng Yên | 1954 | Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên (2/2013) |
102 | Cao Đức Phát | UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Nam Định | 1956 | |
103 | Mai Quang Phấn | UVTWĐ, Trung tướng, Chính ủy Quân khu 4 | Thanh Hóa | 1953 | Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐNDVN (3/2012) |
104 | Nguyễn Thành Phong | Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre | Bến Tre | 1962 | |
105 | Tòng Thị Phóng | BTTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội | Sơn La | 1954 | UVBCT, Phó Chủ tịch Quốc hội |
106 | Lê Hữu Phúc | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Trị | Quảng Trị | 1954 | |
107 | Nguyễn Hạnh Phúc | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thái Bình | Thái Bình | 1959 | Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội |
108 | Nguyễn Xuân Phúc | UVTWĐ, Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ | Quảng Nam | 1954 | UVBCT, Phó Thủ tướng Chính phủ, Trưởng ban Chỉ đạo Tây Bắc |
109 | Võ Văn Phuông | UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh | Tây Ninh | 1960 | Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh |
110 | Giàng Seo Phử | UVTWĐ, Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc | Lào Cai | 1951 | |
111 | Ksor Phước | UVTWĐ, Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội | Gia Lai | 1954 | |
112 | Lê Thanh Quang | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Khánh Hòa | Khánh Hòa | 1960 | |
113 | Nguyễn Minh Quang | UVTWĐ, Bí thư Đảng ủy khối cơ quan Trung ương | Hà Tĩnh | 1953 | Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường |
114 | Trần Đại Quang | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Ninh Bình | 1956 | UVBCT, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an, Trưởng ban Chỉ đạo Tây Nguyên |
115 | Hoàng Bình Quân | UVTWĐ, Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương | Thái Bình | 1959 | |
116 | Lê Hoàng Quân | UVTWĐ, Phó bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Hồ Chí Minh | Bình Dương | 1953 | |
117 | Nguyễn Quân | Thứ trưởng Thường trực Bộ Khoa học và Công nghệ | Thái Bình | 1955 | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
118 | Nguyễn Tấn Quyên | UVTWĐ, Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND thành phố Cần Thơ | Trà Vinh | 1953 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
119 | Bùi Thanh Quyến | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hải Dương | Hải Dương | 1956 | |
120 | Nguyễn Văn Quynh | UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | Hải Phòng | 1953 | |
121 | Tô Huy Rứa | UVBCT, BTTWĐ, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | Thanh Hóa | 1947 | UVBCT, BTTWĐ, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương |
122 | Trương Tấn Sang | UVBCT, Thường trực Ban Bí thư | Long An | 1949 | UVBCT, BTTWĐ, Chủ tịch nước |
123 | Phan Văn Sáu | Bí thư Tỉnh ủy An Giang | Đồng Tháp | 1959 | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh An Giang |
124 | Nguyễn Bắc Son | UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương | Hà Nội | 1953 | Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông |
125 | Hồ Xuân Sơn | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao | Quảng Trị | 1956 | Thứ trưởng thường trực Bộ Ngoại giao |
126 | Huỳnh Ngọc Sơn | UVTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội | Đà Nẵng | 1951 | |
127 | Nguyễn Thanh Sơn | UVTWDK, Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang | Kiên Giang | 1960 | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Kiên GiangỦy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015) |
128 | Thào Xuân Sùng | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Sơn La | Sơn La | 1958 | Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương |
129 | Lê Vĩnh Tân | Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp | Đồng Tháp | 1958 | Phó trưởng ban Kinh tế Trung ương (12/2013) |
130 | Tạ Ngọc Tấn | UVTWĐ, Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản | Phú Thọ | 1954 | Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh (3/2011) |
131 | Ngô Thị Doãn Thanh | Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND Thành phố Hà Nội | Hà Nội | 1957 | |
132 | Nguyễn Bá Thanh | UVTWĐ, Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND Thành phố Đà Nẵng | Đà Nẵng | 1953 | Trưởng ban Nội chính Trung ương (12/2012) |
133 | Phùng Quang Thanh | UVBCT, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Hà Nội | 1949 | |
134 | Nguyễn Văn Thành | Bí thư Thành ủy Hải Phòng | Ninh Bình | 1957 | Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng (12/2014) |
135 | Trần Đình Thành | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Đồng Nai | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1955 | Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai |
136 | Nguyễn Thế Thảo | UVTWĐ, Phó bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội | Bắc Ninh | 1952 | |
137 | Đinh La Thăng | UVTWĐ, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam | Nam Định | 1960 | Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải |
138 | Nguyễn Xuân Thắng | Phó Chủ tịch Viện Khoa học xã hội Việt Nam | Nghệ An | 1957 | Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
139 | Sơn Minh Thắng | Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Trà Vinh | Trà Vinh | 1960 | Phó Bí thư Tỉnh Sóc Trăng (3/2014). |
140 | Đào Trọng Thi | UVTWĐ, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hoá Giáo dục - Thanh thiếu niên nhi đồng Quốc hội | Hải Phòng | 1951 | |
141 | Nguyễn Ngọc Thiện | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế | Thừa Thiên - Huế | 1959 | |
142 | Nguyễn Văn Thiện | Bí thư Tỉnh ủy Bình Định | Bình Định | 1954 | |
143 | Đặng Thị Ngọc Thịnh | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long | Quảng Nam | 1959 | |
144 | Nguyễn Văn Thông | Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên | Hưng Yên | 1956 | Bí thư Tỉnh ủy Hưng Yên (3/2013) |
145 | Niê Thuật | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Đắk Lắk | Đăk Lăk | 1956 | |
146 | Võ Văn Thưởng | UVTWDK, Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn | Vĩnh Long | 1970 | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi
Phó Bí thư Thường trực Thành phố Hồ Chí Minh (tháng 04/2014) |
147 | Huỳnh Văn Tí | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Thuận | Bình Thuận | 1956 | Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận |
148 | Nguyễn Thị Kim Tiến | UVTWDK, Thứ trưởng Bộ Y tế | Hà Tĩnh | 1959 | Bộ trưởng Bộ Y tế |
149 | Nguyễn Xuân Tiến | Phó bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lâm Đồng | Thừa Thiên Huế | 1958 | Bí thư Tỉnh ủy (20/09/2014), Chủ tịch UBND tỉnhLâm Đồng |
150 | Bùi Văn Tỉnh | Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình | Hòa Bình | 1958 | Bí thư Tỉnh ủy (1/2014) |
151 | Phan Đình Trạc | Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An | Nghệ An | 1958 | Phó Trưởng Ban Nội chính Trung ương (2/2013) |
152 | Huỳnh Phong Tranh | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng | Hậu Giang | 1955 | Tổng Thanh tra Chính phủ |
153 | Lò Mai Trinh | Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên | Điện Biên | 1957 | |
154 | Nguyễn Phú Trọng | UVBCT, Chủ tịch Quốc hội | Hà Nội | 1944 | Tổng Bí thư |
155 | Đào Việt Trung | Thứ trưởng Bộ Ngoại giao | Hà Nam | 1959 | Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước |
156 | Mai Thế Trung | UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương | Bình Dương | 1954 | |
157 | Nguyễn Thế Trung | UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Dân vận Trung ương | Nghệ An | 1953 | |
158 | Võ Tiến Trung | Trung tướng, Giám đốc Học viện Quốc phòng - Bộ Quốc phòng | Quảng Nam | 1954 | |
159 | Mai Trực | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Khánh Hòa | 1958 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương (8/2011) |
160 | Bế Xuân Trường | Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 1 | Cao Bằng | 1957 | Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN |
161 | Trần Cẩm Tú | Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương | Hà Tĩnh | 1961 | Bí thư Tỉnh ủy Thái Bình (8/2011)
Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015) |
162 | Nông Quốc Tuấn | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang | Bắc Cạn | 1963 | Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Chính phủ (6/2012) |
163 | Đặng Ngọc Tùng | UVTWĐ, Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam | Quảng Ngãi | 1952 | |
164 | Trần Văn Túy | Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh | Bắc Ninh | 1957 | Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh, Phó Trưởng ban Tổ chức TW |
165 | Đỗ Bá Tỵ | UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN | Hà Nội | 1954 | Thượng tướng, Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
166 | Nguyễn Hữu Vạn | Bí thư Tỉnh ủy Lào Cai | Thái Bình | 1956 | Tổng Kiểm toán Nhà nước (6/2013) |
167 | Nguyễn Sáng Vang | Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Tuyên Quang | Tuyên Quang | 1957 | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015) |
168 | Nguyễn Hoàng Việt | UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương | An Giang | 1953 | |
169 | Võ Trọng Việt | Trung tướng, Chính ủy Bộ đội Biên phòng Việt Nam | Hà Tĩnh | 1957 | Tư lệnh Bộ đội Biên phòng Việt Nam |
170 | Bùi Quang Vinh | UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Hà Nội | 1953 | Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
171 | Triệu Tài Vinh | UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang | Hà Giang | 1968 | |
172 | Nguyễn Chí Vịnh | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng | Thừa Thiên Huế | 1957 | Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng |
173 | Phạm Văn Vọng | Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | 1957 | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015) |
174 | Lê Quý Vương | Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an | Phú Thọ | 1956 | |
175 | Trần Quốc Vượng | UVTWĐ, Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao | Thái Bình | 1953 | BTTWĐ (5/2013), Chánh Văn phòng Trung ương Đảng |
Ủy viên Trung ương Dự khuyết
STT | Họ và tên | Chức vụ khi được bầu | Quê quán | Năm sinh | Chức vụ hiện tại |
---|---|---|---|---|---|
1. | Chu Ngọc Anh | UVTWDK, Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Hà Nội | 1965 | Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (4/2013) |
2. | Nguyễn Xuân Anh | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Quận ủy Liên Chiểu, TP Đà Nẵng | Đà Nẵng | 1976 | Phó bí thư Thành ủy Đà Nẵng (4/2014). |
3. | Tất Thành Cang | Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch UBND Quận 2, TP Hồ Chí Minh;
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (9/2012) |
Long An | 1971 | Phó Chủ tịch UBND Tp Hồ Chí Minh (14/06/2014) |
4. | Nguyễn Tân Cương | Đại tá, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân đoàn 1 | Hà Nam | 1966 | Thiếu tướng, Phó tư lệnh Quân khu 4 (6/2013).
Tư lệnh Quân khu 4 (11/2014) |
5. | Bùi Văn Cường | Phó Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai | Hải Dương | 1965 | Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương (6/2012) |
6. | Nguyễn Phú Cường | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai | Bình Dương | 1967 | Phó Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai (2014) |
7. | Nguyễn Công Định | Tỉnh ủy viên tỉnh Bến Tre, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre | Bến Tre | 1967 | Đã mất ngày 3-7-2012 |
8. | Trần Hồng Hà | Thứ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường, Phó Bí thư Đảng ủy khối cơ quan Trung ương | Hà Tĩnh | 1963 | |
9. | Ngô Đông Hải | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Hoài Ân, Bí thư Thị ủy An Nhơn, Bình Định | Bình Định | 1970 | Phó Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (7/2014) |
10. | Điểu Kré | UVTWDK, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thị ủy Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông | Đăk Nông | 1968 | Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Đắk Nông |
11. | Hầu A Lềnh | UVTWDK, Uỷ viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Huyện ủy Sa Pa, Lào Cai | Lào Cai | 1973 | |
12. | Bh'Riu Liếc | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Tây Giang, tỉnh Quảng Nam | Quảng Nam | 1965 | |
13. | Nguyễn Hồng Lĩnh | UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu | Long An | 1964 | Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
14. | Lâm Văn Mẫn | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng | Sóc Trăng | 1970 | Phó chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng (9/2012) |
15. | Phạm Hoài Nam | Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng vùng 4, Quân chủng Hải quân | Khánh Hòa | 1967 | Chuẩn đô đốc, Phó tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân |
16. | Nguyễn Thanh Nghị | Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh | Cà Mau | 1976 | Phó Bí thư tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang (3/2014) |
17. | Phùng Xuân Nhạ | Thành ủy viên Thành ủy Hà Nội, Phó giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội | Hưng Yên | 1963 | Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội |
18. | Trần Lưu Quang | Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh | Tây Ninh | 1967 | Phó chủ tịch thường trực UBND tỉnh Tây Ninh |
19. | Nguyễn Thị Thanh | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy Ninh Bình | Ninh Bình | 1967 | Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình (8/2013) |
20. | Trần Sỹ Thanh | Phó Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk | Nghệ An | 1971 | Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (Khóa XI)
Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang (6/2012) Tái đảm nhiệm Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015) |
21. | Nguyễn Văn Thể | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Huyện ủy Tân Hồng, Đồng Tháp | Đồng Tháp | 1966 | Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải (6/2013) |
22. | Nguyễn Khắc Toàn | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa | Khánh Hòa | 1970 | |
23. | Nguyễn Thị Tuyến | Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Chương Mỹ, TP Hà Nội; Đại biểu QH khoá XII | Hà Nội | 1971 | |
24. | Nguyễn Đắc Vinh | Bí thư Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | Nghệ An | 1972 | Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25. | Võ Thị Ánh Xuân | Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thị ủy Tân Châu, tỉnh An Giang | An Giang | 1970 | Phó bí thư Tỉnh ủy An Giang (1/2014) |
Bộ Chính trị
16 ủy viên chính thức:
- Trương Tấn Sang;
- Phùng Quang Thanh;
- Nguyễn Tấn Dũng;
- Nguyễn Sinh Hùng;
- Lê Hồng Anh;
- Lê Thanh Hải;
- Tô Huy Rứa;
- Nguyễn Phú Trọng;
- Phạm Quang Nghị;
- Trần Đại Quang;
- Tòng Thị Phóng;
- Ngô Văn Dụ;
- Đinh Thế Huynh;
- Nguyễn Xuân Phúc;
- Nguyễn Thiện Nhân (bổ sung từ tháng 05/2013);
- Nguyễn Thị Kim Ngân (bổ sung từ tháng 05/2013).
- Tổng Bí thư
- Nguyễn Phú Trọng
Ban Bí thư
- Nguyễn Phú Trọng: Tổng Bí thư
- Trương Tấn Sang: Chủ tịch nước
- Lê Hồng Anh (BCT): Thường trực Ban Bí thư (từ tháng 7 năm 2011)
- Tô Huy Rứa (BCT): Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương
- Ngô Văn Dụ (BCT): Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
- Đinh Thế Huynh (BCT): Trưởng ban Ban Tuyên giáo Trung ương
- Ngô Xuân Lịch: Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
- Trương Hòa Bình: Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao Việt Nam
- Hà Thị Khiết: Trưởng ban Ban Dân vận Trung ương
- Nguyễn Thị Kim Ngân: Phó Chủ tịch Quốc hội (từ tháng 7 năm 2011)
- Trần Quốc Vượng (bổ sung từ tháng 05/2013): Chánh Văn phòng Trung ương.