Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 22: Dòng 22:
|8 ||[[Nguyễn Thái Bình (định hướng)|Nguyễn Thái Bình]]|| UVTWĐ, Thứ trưởng [[Bộ Nội vụ (Việt Nam)|Bộ Nội vụ]], Trưởng Ban Tôn giáo Chính phủ || [[Trà Vinh]] || 1954 || Bộ trưởng [[Bộ Nội vụ (Việt Nam)|Bộ Nội vụ]]
|8 ||[[Nguyễn Thái Bình (định hướng)|Nguyễn Thái Bình]]|| UVTWĐ, Thứ trưởng [[Bộ Nội vụ (Việt Nam)|Bộ Nội vụ]], Trưởng Ban Tôn giáo Chính phủ || [[Trà Vinh]] || 1954 || Bộ trưởng [[Bộ Nội vụ (Việt Nam)|Bộ Nội vụ]]
|-align=left
|-align=left
|9 ||[[Nguyễn Thanh Bình (sinh 1957)|Nguyễn Thanh Bình]]|| Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh [[Hà Tĩnh]] || [[Hà Tĩnh]] || 1957 ||
|9 ||[[Nguyễn Thanh Bình (sinh 1957)|Nguyễn Thanh Bình]]|| Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh [[Hà Tĩnh]] || [[Hà Tĩnh]] || 1957 || Phó Trưởng ban Tổ chức TW
|-align=left
|-align=left
|10 ||[[Nguyễn Văn Bình (thống đốc)|Nguyễn Văn Bình]]|| Phó Thống đốc [[Ngân hàng Nhà nước Việt Nam]] || [[Phú Thọ]] || 1961 || Thống đốc [[Ngân hàng Nhà nước Việt Nam]]
|10 ||[[Nguyễn Văn Bình (thống đốc)|Nguyễn Văn Bình]]|| Phó Thống đốc [[Ngân hàng Nhà nước Việt Nam]] || [[Phú Thọ]] || 1961 || Thống đốc [[Ngân hàng Nhà nước Việt Nam]]
Dòng 188: Dòng 188:
|91 ||[[Phạm Quang Nghị]]|| UVBCT, Bí thư Thành ủy [[Hà Nội]] || [[Thanh Hóa]] || 1949 ||
|91 ||[[Phạm Quang Nghị]]|| UVBCT, Bí thư Thành ủy [[Hà Nội]] || [[Thanh Hóa]] || 1949 ||
|-align=left
|-align=left
|92 ||[[Trương Quang Nghĩa]]|| Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương || [[Quảng Nam]] || 1958 || Bí thư Tỉnh ủy [[Sơn La]]
|92 ||[[Trương Quang Nghĩa]]|| Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương || [[Quảng Nam]] || 1958 || Bí thư Tỉnh ủy [[Sơn La]], Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương
|-align=left
|-align=left
|93 ||[[Phạm Quý Ngọ]]|| Trung tướng, Thứ trưởng [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]], Thủ trưởng cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an || [[Thái Bình]] || 1954 || Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an (7/2013)
|93 ||[[Phạm Quý Ngọ]]|| Trung tướng, Thứ trưởng [[Bộ Công an (Việt Nam)|Bộ Công an]], Thủ trưởng cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an || [[Thái Bình]] || 1954 || Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an (7/2013)
Dòng 335: Dòng 335:
|163 ||[[Đặng Ngọc Tùng]]|| UVTWĐ, Chủ tịch [[Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam]] || [[Quảng Ngãi]] || 1952 ||
|163 ||[[Đặng Ngọc Tùng]]|| UVTWĐ, Chủ tịch [[Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam]] || [[Quảng Ngãi]] || 1952 ||
|-align=left
|-align=left
|164 ||[[Trần Văn Túy]]|| Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh [[Bắc Ninh]] ||[[Bắc Ninh]] ||1957 || Bí thư Tỉnh ủy [[Bắc Ninh]]
|164 ||[[Trần Văn Túy]]|| Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh [[Bắc Ninh]] ||[[Bắc Ninh]] ||1957 || Bí thư Tỉnh ủy [[Bắc Ninh]], Phó Trưởng ban Tổ chức TW
|-align=left
|-align=left
|165 ||[[Đỗ Bá Tỵ]]|| UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng [[Bộ Quốc phòng (Việt Nam)|Bộ Quốc phòng]], [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam|Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN]] || [[Hà Nội]] || 1954 || Thượng tướng, [[Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam|Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN]], Thứ trưởng [[Bộ Quốc phòng (Việt Nam)|Bộ Quốc phòng]]
|165 ||[[Đỗ Bá Tỵ]]|| UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng [[Bộ Quốc phòng (Việt Nam)|Bộ Quốc phòng]], [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam|Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN]] || [[Hà Nội]] || 1954 || Thượng tướng, [[Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam|Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN]], Thứ trưởng [[Bộ Quốc phòng (Việt Nam)|Bộ Quốc phòng]]

Phiên bản lúc 15:10, ngày 12 tháng 2 năm 2015

Đại hội Đại biểu Đảng Cộng sản Việt Nam khóa XI đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương khóa 11 (2011-2015) gồm 175 ủy viên chính thức và 25 ủy viên dự khuyết.

Ủy viên Trung ương Chính thức

STT Họ và tên Chức vụ khi được bầu Quê quán Năm sinh Chức vụ hiện tại
1 Hoàng Tuấn Anh UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Đà Nẵng 1952
2 Lê Hồng Anh UVBCT, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an Kiên Giang 1949 UVBCT, Thường trực Ban Bí thư
3 Lê Thị Thu Ba UVTWĐ, UVTV Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp của Quốc hội Thành phố Hồ Chí Minh 1956 Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng, Phó Trưởng ban thường trực Ban Chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương
4 Hà Ban Bí thư Tỉnh ủy Kon Tum Quảng Nam 1957 Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Kon Tum
5 Bùi Quang Bền Bí thư Tỉnh ủy Kiên Giang Kiên Giang 1955 Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an [1]
6 Dương Thanh Bình Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau Cà Mau 1961
7 Nguyễn Hòa Bình Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi Quảng Ngãi 1958 Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao
8 Nguyễn Thái Bình UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Nội vụ, Trưởng Ban Tôn giáo Chính phủ Trà Vinh 1954 Bộ trưởng Bộ Nội vụ
9 Nguyễn Thanh Bình Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hà Tĩnh Hà Tĩnh 1957 Phó Trưởng ban Tổ chức TW
10 Nguyễn Văn Bình Phó Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Phú Thọ 1961 Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
11 Phan Thanh Bình UVTWDK, Thành ủy viên, Giám đốc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh An Giang 1960
12 Trương Hòa Bình UVTWĐ, Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao Long An 1955 BTTWĐ, Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao
13 Lương Ngọc Bính Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Bình Quảng Bình 1955
14 Huỳnh Minh Chắc Bí thư Tỉnh ủy Hậu Giang Sóc Trăng 1955
15 Lê Chiêm Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 5 Quảng Nam 1958 Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 5
16 Đỗ Văn Chiến UVTWDK, Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Tuyên Quang Tuyên Quang 1962 Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái
17 Hà Ngọc Chiến Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Cao Bằng Cao Bằng 1957
18 Võ Minh Chiến UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Sóc Trăng Sóc Trăng 1956 Bí thư Tỉnh ủy Sóc Trăng
19 Mai Văn Chính UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Long An Long An 1961
20 Phạm Minh Chính Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an Thanh Hóa 1958 Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh
21 Phạm Thị Hải Chuyền UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương Bắc Giang 1952 Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
22 Nguyễn Thành Cung UVTWĐ, Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐNDVN Tây Ninh 1953 Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
23 Đinh Văn Cương UVTWĐ, Phó Trưởng ban thường trực Ban chỉ đạo Tây Bắc Hà Nam 1952 Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương
24 Hà Hùng Cường UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp Vĩnh Phúc 1953
25 Lương Cường Trung tướng, Chính ủy Quân khu 3 Phú Thọ 1957 Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐNDVN (7/2011)
26 Nguyễn Quốc Cường UVTWĐ, Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam Bắc Giang 1952
27 Nguyễn Xuân Cường Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn Hà Nội 1959 Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương
28 Nguyễn Thị Doan UVTWĐ, Phó Chủ tịch nước Hà Nam 1951
29 Ngô Văn Dụ BTTWĐ, Chánh Văn phòng Trung ương Đảng Vĩnh Phúc 1947 UVBCT, BTTWĐ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
30 Đào Ngọc Dung UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái Hà Nam 1962 Bí thư Đảng uỷ khối cơ quan Trung ương
31 Đinh Tiến Dũng Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình Ninh Bình 1961 Bộ trưởng Bộ Tài chính (5/2013)
32 Mai Tiến Dũng Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam Hà Nam 1959
33 Nguyễn Chí Dũng Bí thư Tỉnh ủy Ninh Thuận Hà Tĩnh 1960 Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (02/2014)
34 Nguyễn Tấn Dũng UVBCT, Thủ tướng Chính phủ Cà Mau 1949
35 Phan Xuân Dũng UVTWDK, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Công nghệ và Môi trường Quốc hội Hà Tĩnh 1960 Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học-Công nghệ-Môi trường Quốc hội
36 Trần Trí Dũng Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh Trà Vinh 1959
37 Trịnh Đình Dũng UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Xây dựng Vĩnh Phúc 1956 Bộ trưởng Bộ Xây dựng
38 Võ Văn Dũng UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu Bạc Liêu 1960 Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bạc Liêu
39 Mai Thế Dương UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Bắc Cạn 1954 Phó Chủ nhiệm thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương
40 Vũ Đức Đam UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh Hải Dương 1963 Phó Thủ tướng Chính phủ
41 Trần Đơn Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 7 Long An 1957 Trung tướng, Tư lệnh Quân khu
42 Lê Hữu Đức Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Phú Thọ 1955 Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
43 Phạm Xuân Đương Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên Nam Định 1956 Phó Trưởng Ban Kinh tế Trung ương
44 Lò Văn Giàng Bí thư Tỉnh ủy Lai Châu Điện Biên 1956
45 Nguyễn Văn Giàu UVTWĐ, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam An Giang 1957 Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội
46 Nguyễn Thị Thu Hà Phó Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh Tây Ninh 1956
47 Phạm Hồng Hà Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Nam Định Nam Định 1958
48 Hoàng Trung Hải UVTWĐ, Phó Thủ tướng Chính phủ Thái Bình 1959
49 Lê Thanh Hải UVBCT, Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh Tiền Giang 1950
50 Nguyễn Đức Hải Bí thư Tỉnh ủy Quảng Nam Quảng Nam 1961 Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015)
51 Trần Lưu Hải UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương Phú Thọ 1953 Phó Trưởng ban thường trực Ban Tổ chức Trung ương
52 Trần Văn Hằng UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương Nghệ An 1953 Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Quốc hội
53 Phùng Quốc Hiển UVTWĐ, Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính - Ngân sách Quốc hội Phú Thọ 1958
54 Nguyễn Văn Hiến UVTWĐ, Phó Đô đốc Hải quân, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng kiêm Tư lệnh Quân chủng Hải quân Ninh Bình 1954 Đô đốc, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
55 Đặng Văn Hiếu UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an Ninh Bình 1953 Thượng tướng, Thứ trưởng thường trực Bộ Công an
56 Dương Đức Hòa Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 2 Phú Thọ 1955 Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 2
57 Nguyễn Thị Thanh Hòa UVTWĐ, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam Bắc Ninh 1954
58 Phương Minh Hòa UVTWĐ, Trung tướng, Tư lệnh Quân chủng Phòng không - Không quân Hà Nội 1955
59 Bùi Thị Minh Hoài UVTWDK, Phó Chủ tịch Thường trực Hội Nông dân Việt Nam Hà Nam 1965 Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
60 Vũ Huy Hoàng UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Công thương Hải Phòng 1953
61 Vũ Ngọc Hoàng UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương Quảng Nam 1953
62 Vương Đình Huệ UVTWĐ, Tổng Kiểm toán Nhà nước Nghệ An 1957 Trưởng ban Kinh tế Trung ương (12/2012)
63 Nguyễn Sinh Hùng UVBCT, Phó Thủ tướng Thường trực Nghệ An 1946 UVBCT, Chủ tịch Quốc hội
64 Phạm Xuân Hùng UVTWĐ, Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN Nam Định 1953
65 Trần Quốc Huy Bí thư Tỉnh ủy Đắc Nông Tây Ninh 1955
66 Đinh Thế Huynh UVTWĐ, Tổng Biên tập Báo Nhân Dân Nam Định 1953 UVBCT, BTTWĐ, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương
67 Nguyễn Tấn Hưng UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Phước Bình Phước 1955
68 Thuận Hữu Phó Tổng Biên tập Báo Nhân Dân Hà Tĩnh 1958 Tổng Biên tập Báo Nhân Dân
69 Nguyễn Tuấn Khanh UVTWĐ, Phó trưởng Ban Tổ chức Trung ương An Giang 1954
70 Nguyễn Doãn Khánh Bí thư Tỉnh ủy Phú Thọ Phú Thọ 1956 Phó Trưởng Ban Nội chính Trung ương (2/2013)
71 Trương Quang Khánh UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Quảng Nam 1953 Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
72 Hà Thị Khiết BTTWĐ, Trưởng Ban Dân vận Trung ương Tuyên Quang 1950
73 Phùng Thanh Kiểm Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn Lạng Sơn 1958 Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lạng Sơn
74 Vũ Trọng Kim UVTWĐ, Phó Chủ tịch - Tổng Thư ký Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Đà Nẵng 1953
75 Tô Lâm Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an Hưng Yên 1957 Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an
76 Ngô Xuân Lịch UVTWĐ, Trung tướng, Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐNDVN Hà Nam 1954 BTTWĐ, Thượng tướng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐNDVN
77 Đào Tấn Lộc UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Phú Yên Phú Yên 1953 Bí thư Tỉnh ủy Phú Yên
78 Phạm Vũ Luận Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Hà Nội 1955
79 Uông Chu Lưu UVTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội Hà Tĩnh 1955
80 Trương Thị Mai UVTWĐ, Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban về các vấn đề xã hội Quốc hội Quảng Bình 1958
81 Trần Thanh Mẫn UVTWDK, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Cần Thơ Hậu Giang 1962 Bí thư Thành ủy Thành phố Cần Thơ
82 Châu Văn Minh Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Thừa Thiên - Huế 1961 Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
83 Nguyễn Tuấn Minh UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Bà Rịa - Vũng Tàu 1953 Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu
84 Phạm Bình Minh UVTWĐ, Thứ trưởng Thường trực Bộ Ngoại giao Nam Định 1959 Phó Thủ tướng Chính phủ, kiêm Bộ trưởng Bộ Ngoại giao
85 Trần Bình Minh Phó Tổng Giám đốc VTV Hưng Yên 1958 Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam
86 Trần Văn Minh Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Đà Nẵng Đà Nẵng 1955 Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương (8/2011)
87 Bùi Văn Nam Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an Nam Định 1955 Thứ trưởng Bộ Công an (8/2013)
88 Nguyễn Phương Nam Thiếu tướng, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân khu 9 Cà Mau 1957 Trung tướng, Tư lệnh Quân khu
89 Nguyễn Văn Nên Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh Tây Ninh 1957 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
90 Nguyễn Thị Kim Ngân UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Bến Tre 1954 UVBCT (05/2013), BTTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội
91 Phạm Quang Nghị UVBCT, Bí thư Thành ủy Hà Nội Thanh Hóa 1949
92 Trương Quang Nghĩa Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương Quảng Nam 1958 Bí thư Tỉnh ủy Sơn La, Phó Trưởng ban Kinh tế Trung ương
93 Phạm Quý Ngọ Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an, Thủ trưởng cơ quan Cảnh sát điều tra Bộ Công an Thái Bình 1954 Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Công an (7/2013)

Qua đời ngày 18 tháng 02 năm 2014.

94 Hồ Mẫu Ngoạt Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng Nghệ An 1956 Trợ lý Tổng Bí thư, phụ trách Văn phòng Tổng Bí thư
95 Trần Thế Ngọc Bí thư Tỉnh ủy Tiền Giang Tiền Giang 1955
96 Nguyễn Thiện Nhân UVTWĐ, Phó Thủ tướng Chính phủ Trà Vinh 1953 UVBCT (05/2013), Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (05/09/2013)
97 Hà Sơn Nhin UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai Gia Lai 1954
98 Mai Văn Ninh Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thanh Hoá Thanh Hóa 1957 Phó Trưởng ban Tuyên giáo Trung ương (11/2014)
99 Vũ Văn Ninh UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Tài chính Nam Định 1955 Phó Thủ tướng Chính phủ, Trưởng ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ
100 Nguyễn Thị Nương UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương Cao Bằng 1955 Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Trưởng ban Công tác đại biểu Quốc hội
101 Nguyễn Đình Phách UVTWĐ, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra TW Hưng Yên 1954 Bí thư Tỉnh ủy Thái Nguyên (2/2013)
102 Cao Đức Phát UVTWĐ, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn Nam Định 1956
103 Mai Quang Phấn UVTWĐ, Trung tướng, Chính ủy Quân khu 4 Thanh Hóa 1953 Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị QĐNDVN (3/2012)
104 Nguyễn Thành Phong Bí thư Tỉnh ủy Bến Tre Bến Tre 1962
105 Tòng Thị Phóng BTTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội Sơn La 1954 UVBCT, Phó Chủ tịch Quốc hội
106 Lê Hữu Phúc UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Quảng Trị Quảng Trị 1954
107 Nguyễn Hạnh Phúc Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thái Bình Thái Bình 1959 Ủy viên Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
108 Nguyễn Xuân Phúc UVTWĐ, Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quảng Nam 1954 UVBCT, Phó Thủ tướng Chính phủ, Trưởng ban Chỉ đạo Tây Bắc
109 Võ Văn Phuông UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh Tây Ninh 1960 Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh
110 Giàng Seo Phử UVTWĐ, Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Lào Cai 1951
111 Ksor Phước UVTWĐ, Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội Gia Lai 1954
112 Lê Thanh Quang Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Khánh Hòa Khánh Hòa 1960
113 Nguyễn Minh Quang UVTWĐ, Bí thư Đảng ủy khối cơ quan Trung ương Hà Tĩnh 1953 Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường
114 Trần Đại Quang UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an Ninh Bình 1956 UVBCT, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Công an, Trưởng ban Chỉ đạo Tây Nguyên
115 Hoàng Bình Quân UVTWĐ, Trưởng Ban Đối ngoại Trung ương Thái Bình 1959
116 Lê Hoàng Quân UVTWĐ, Phó bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Hồ Chí Minh Bình Dương 1953
117 Nguyễn Quân Thứ trưởng Thường trực Bộ Khoa học và Công nghệ Thái Bình 1955 Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
118 Nguyễn Tấn Quyên UVTWĐ, Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND thành phố Cần Thơ Trà Vinh 1953 Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
119 Bùi Thanh Quyến UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Hải Dương Hải Dương 1956
120 Nguyễn Văn Quynh UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Hải Phòng 1953
121 Tô Huy Rứa UVBCT, BTTWĐ, Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương Thanh Hóa 1947 UVBCT, BTTWĐ, Trưởng Ban Tổ chức Trung ương
122 Trương Tấn Sang UVBCT, Thường trực Ban Bí thư Long An 1949 UVBCT, BTTWĐ, Chủ tịch nước
123 Phan Văn Sáu Bí thư Tỉnh ủy An Giang Đồng Tháp 1959 Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh An Giang
124 Nguyễn Bắc Son UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Trung ương Hà Nội 1953 Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
125 Hồ Xuân Sơn Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Quảng Trị 1956 Thứ trưởng thường trực Bộ Ngoại giao
126 Huỳnh Ngọc Sơn UVTWĐ, Phó Chủ tịch Quốc hội Đà Nẵng 1951
127 Nguyễn Thanh Sơn UVTWDK, Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang Kiên Giang 1960 Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Kiên GiangỦy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015)
128 Thào Xuân Sùng UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Sơn La Sơn La 1958 Phó Trưởng Ban Dân vận Trung ương
129 Lê Vĩnh Tân Bí thư Tỉnh ủy Đồng Tháp Đồng Tháp 1958 Phó trưởng ban Kinh tế Trung ương (12/2013)
130 Tạ Ngọc Tấn UVTWĐ, Tổng Biên tập Tạp chí Cộng sản Phú Thọ 1954 Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh (3/2011)
131 Ngô Thị Doãn Thanh Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND Thành phố Hà Nội Hà Nội 1957
132 Nguyễn Bá Thanh UVTWĐ, Bí thư Thành ủy, Chủ tịch HĐND Thành phố Đà Nẵng Đà Nẵng 1953 Trưởng ban Nội chính Trung ương (12/2012)
133 Phùng Quang Thanh UVBCT, Đại tướng, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Hà Nội 1949
134 Nguyễn Văn Thành Bí thư Thành ủy Hải Phòng Ninh Bình 1957 Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng (12/2014)
135 Trần Đình Thành UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Đồng Nai Bà Rịa - Vũng Tàu 1955 Bí thư Tỉnh ủy Đồng Nai
136 Nguyễn Thế Thảo UVTWĐ, Phó bí thư Thành ủy, Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội Bắc Ninh 1952
137 Đinh La Thăng UVTWĐ, Chủ tịch Hội đồng thành viên Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam Nam Định 1960 Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải
138 Nguyễn Xuân Thắng Phó Chủ tịch Viện Khoa học xã hội Việt Nam Nghệ An 1957 Chủ tịch Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
139 Sơn Minh Thắng Tỉnh ủy viên, Phó Chủ tịch HĐND tỉnh Trà Vinh Trà Vinh 1960 Phó Bí thư Tỉnh Sóc Trăng (3/2014).
140 Đào Trọng Thi UVTWĐ, Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hoá Giáo dục - Thanh thiếu niên nhi đồng Quốc hội Hải Phòng 1951
141 Nguyễn Ngọc Thiện Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế Thừa Thiên - Huế 1959
142 Nguyễn Văn Thiện Bí thư Tỉnh ủy Bình Định Bình Định 1954
143 Đặng Thị Ngọc Thịnh UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Long Quảng Nam 1959
144 Nguyễn Văn Thông Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên Hưng Yên 1956 Bí thư Tỉnh ủy Hưng Yên (3/2013)
145 Niê Thuật UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Đắk Lắk Đăk Lăk 1956
146 Võ Văn Thưởng UVTWDK, Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Vĩnh Long 1970 Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ngãi

Phó Bí thư Thường trực Thành phố Hồ Chí Minh (tháng 04/2014)

147 Huỳnh Văn Tí UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bình Thuận Bình Thuận 1956 Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận
148 Nguyễn Thị Kim Tiến UVTWDK, Thứ trưởng Bộ Y tế Hà Tĩnh 1959 Bộ trưởng Bộ Y tế
149 Nguyễn Xuân Tiến Phó bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Lâm Đồng Thừa Thiên Huế 1958 Bí thư Tỉnh ủy (20/09/2014), Chủ tịch UBND tỉnhLâm Đồng
150 Bùi Văn Tỉnh Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình Hòa Bình 1958 Bí thư Tỉnh ủy (1/2014)
151 Phan Đình Trạc Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An Nghệ An 1958 Phó Trưởng Ban Nội chính Trung ương (2/2013)
152 Huỳnh Phong Tranh UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Lâm Đồng Hậu Giang 1955 Tổng Thanh tra Chính phủ
153 Lò Mai Trinh Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên Điện Biên 1957
154 Nguyễn Phú Trọng UVBCT, Chủ tịch Quốc hội Hà Nội 1944 Tổng Bí thư
155 Đào Việt Trung Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Hà Nam 1959 Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước
156 Mai Thế Trung UVTWĐ, Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương Bình Dương 1954
157 Nguyễn Thế Trung UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Dân vận Trung ương Nghệ An 1953
158 Võ Tiến Trung Trung tướng, Giám đốc Học viện Quốc phòng - Bộ Quốc phòng Quảng Nam 1954
159 Mai Trực Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Khánh Hòa 1958 Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương (8/2011)
160 Bế Xuân Trường Thiếu tướng, Tư lệnh Quân khu 1 Cao Bằng 1957 Trung tướng, Phó Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN
161 Trần Cẩm Tú Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Hà Tĩnh 1961 Bí thư Tỉnh ủy Thái Bình (8/2011)

Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015)

162 Nông Quốc Tuấn Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang Bắc Cạn 1963 Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Chính phủ (6/2012)
163 Đặng Ngọc Tùng UVTWĐ, Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam Quảng Ngãi 1952
164 Trần Văn Túy Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh Bắc Ninh 1957 Bí thư Tỉnh ủy Bắc Ninh, Phó Trưởng ban Tổ chức TW
165 Đỗ Bá Tỵ UVTWĐ, Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng, Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN Hà Nội 1954 Thượng tướng, Tổng Tham mưu trưởng QĐNDVN, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
166 Nguyễn Hữu Vạn Bí thư Tỉnh ủy Lào Cai Thái Bình 1956 Tổng Kiểm toán Nhà nước (6/2013)
167 Nguyễn Sáng Vang Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Tuyên Quang Tuyên Quang 1957 Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015)
168 Nguyễn Hoàng Việt UVTWĐ, Phó Trưởng Ban Tổ chức Trung ương An Giang 1953
169 Võ Trọng Việt Trung tướng, Chính ủy Bộ đội Biên phòng Việt Nam Hà Tĩnh 1957 Tư lệnh Bộ đội Biên phòng Việt Nam
170 Bùi Quang Vinh UVTWĐ, Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hà Nội 1953 Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
171 Triệu Tài Vinh UVTWDK, Bí thư Tỉnh ủy Hà Giang Hà Giang 1968
172 Nguyễn Chí Vịnh Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Thừa Thiên Huế 1957 Thượng tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
173 Phạm Văn Vọng Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Vĩnh Phúc 1957 Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015)
174 Lê Quý Vương Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Công an Phú Thọ 1956
175 Trần Quốc Vượng UVTWĐ, Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao Thái Bình 1953 BTTWĐ (5/2013), Chánh Văn phòng Trung ương Đảng

Ủy viên Trung ương Dự khuyết

STT Họ và tên Chức vụ khi được bầu Quê quán Năm sinh Chức vụ hiện tại
1. Chu Ngọc Anh UVTWDK, Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Hà Nội 1965 Phó bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ (4/2013)
2. Nguyễn Xuân Anh Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Quận ủy Liên Chiểu, TP Đà Nẵng Đà Nẵng 1976 Phó bí thư Thành ủy Đà Nẵng (4/2014).
3. Tất Thành Cang Thành ủy viên, Bí thư Quận ủy, Chủ tịch UBND Quận 2, TP Hồ Chí Minh;

Giám đốc Sở Giao thông Vận tải Thành phố Hồ Chí Minh (9/2012)

Long An 1971 Phó Chủ tịch UBND Tp Hồ Chí Minh (14/06/2014)
4. Nguyễn Tân Cương Đại tá, Phó Tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân đoàn 1 Hà Nam 1966 Thiếu tướng, Phó tư lệnh Quân khu 4 (6/2013).

Tư lệnh Quân khu 4 (11/2014)

5. Bùi Văn Cường Phó Bí thư Tỉnh ủy Gia Lai Hải Dương 1965 Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương (6/2012)
6. Nguyễn Phú Cường Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai Bình Dương 1967 Phó Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai (2014)
7. Nguyễn Công Định Tỉnh ủy viên tỉnh Bến Tre, Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch HĐND huyện Mỏ Cày Nam, Bến Tre Bến Tre 1967 Đã mất ngày 3-7-2012
8. Trần Hồng Hà Thứ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường, Phó Bí thư Đảng ủy khối cơ quan Trung ương Hà Tĩnh 1963
9. Ngô Đông Hải Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Hoài Ân, Bí thư Thị ủy An Nhơn, Bình Định Bình Định 1970 Phó Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định (7/2014)
10. Điểu Kré UVTWDK, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thị ủy Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông Đăk Nông 1968 Phó Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Đắk Nông
11. Hầu A Lềnh UVTWDK, Uỷ viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Huyện ủy Sa Pa, Lào Cai Lào Cai 1973
12. Bh'Riu Liếc Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Tây Giang, tỉnh Quảng Nam Quảng Nam 1965
13. Nguyễn Hồng Lĩnh UVTWDK, Phó Bí thư Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu Long An 1964 Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
14. Lâm Văn Mẫn Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng Sóc Trăng 1970 Phó chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng (9/2012)
15. Phạm Hoài Nam Đại tá, Phó Chỉ huy trưởng kiêm Tham mưu trưởng vùng 4, Quân chủng Hải quân Khánh Hòa 1967 Chuẩn đô đốc, Phó tư lệnh kiêm Tham mưu trưởng Quân chủng Hải quân
16. Nguyễn Thanh Nghị Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh Cà Mau 1976 Phó Bí thư tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang (3/2014)
17. Phùng Xuân Nhạ Thành ủy viên Thành ủy Hà Nội, Phó giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội Hưng Yên 1963 Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội
18. Trần Lưu Quang Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Tây Ninh 1967 Phó chủ tịch thường trực UBND tỉnh Tây Ninh
19. Nguyễn Thị Thanh Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Trưởng Ban Dân vận Tỉnh ủy Ninh Bình Ninh Bình 1967 Bí thư Tỉnh ủy Ninh Bình (8/2013)
20. Trần Sỹ Thanh Phó Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk Nghệ An 1971 Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (Khóa XI)

Bí thư Tỉnh ủy Bắc Giang (6/2012)

Tái đảm nhiệm Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương (từ 11/1/2015)

21. Nguyễn Văn Thể Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Huyện ủy Tân Hồng, Đồng Tháp Đồng Tháp 1966 Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải (6/2013)
22. Nguyễn Khắc Toàn Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thành ủy Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Khánh Hòa 1970
23. Nguyễn Thị Tuyến Thành ủy viên, Bí thư Huyện ủy Chương Mỹ, TP Hà Nội; Đại biểu QH khoá XII Hà Nội 1971
24. Nguyễn Đắc Vinh Bí thư Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh Nghệ An 1972 Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
25. Võ Thị Ánh Xuân Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy, Bí thư Thị ủy Tân Châu, tỉnh An Giang An Giang 1970 Phó bí thư Tỉnh ủy An Giang (1/2014)

Bộ Chính trị

16 ủy viên chính thức:

  1. Trương Tấn Sang;
  2. Phùng Quang Thanh;
  3. Nguyễn Tấn Dũng;
  4. Nguyễn Sinh Hùng;
  5. Lê Hồng Anh;
  6. Lê Thanh Hải;
  7. Tô Huy Rứa;
  8. Nguyễn Phú Trọng;
  9. Phạm Quang Nghị;
  10. Trần Đại Quang;
  11. Tòng Thị Phóng;
  12. Ngô Văn Dụ;
  13. Đinh Thế Huynh;
  14. Nguyễn Xuân Phúc;
  15. Nguyễn Thiện Nhân (bổ sung từ tháng 05/2013);
  16. Nguyễn Thị Kim Ngân (bổ sung từ tháng 05/2013).
Tổng Bí thư
Nguyễn Phú Trọng

Ban Bí thư

  1. Nguyễn Phú Trọng: Tổng Bí thư
  2. Trương Tấn Sang: Chủ tịch nước
  3. Lê Hồng Anh (BCT): Thường trực Ban Bí thư (từ tháng 7 năm 2011)
  4. Tô Huy Rứa (BCT): Trưởng ban Ban Tổ chức Trung ương
  5. Ngô Văn Dụ (BCT): Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương
  6. Đinh Thế Huynh (BCT): Trưởng ban Ban Tuyên giáo Trung ương
  7. Ngô Xuân Lịch: Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
  8. Trương Hòa Bình: Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao Việt Nam
  9. Hà Thị Khiết: Trưởng ban Ban Dân vận Trung ương
  10. Nguyễn Thị Kim Ngân: Phó Chủ tịch Quốc hội (từ tháng 7 năm 2011)
  11. Trần Quốc Vượng (bổ sung từ tháng 05/2013): Chánh Văn phòng Trung ương.

Chú thích

Liên kết ngoài