Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Windsor, Ontario”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
+ khi hau
n →‎Khí hậu: AlphamaEditor, General Fixes
Dòng 197: Dòng 197:
| Dec humidity = 80.6
| Dec humidity = 80.6
|year humidity = 80.4
|year humidity = 80.4
|source 1 = [[Environment Canada]]<ref name="climate">{{cite web
|source 1 = [[Environment Canada]]<ref name="climate">{{chú thích web
| url = http://climate.weather.gc.ca/climate_normals/results_1981_2010_e.html?stnID=4716&lang=e&dCode=1&province=ONT&provBut=Go&month1=0&month2=12
| url = http://climate.weather.gc.ca/climate_normals/results_1981_2010_e.html?stnID=4716&lang=e&dCode=1&province=ONT&provBut=Go&month1=0&month2=12
| title = Windsor A, Ontario
| title = Windsor A, Ontario
Dòng 203: Dòng 203:
| publisher = Environment Canada
| publisher = Environment Canada
| language = Tiếng Anh
| language = Tiếng Anh
| accessdate = April 12, 2014}}</ref>
| accessdate = ngày 12 tháng 4 năm 2014}}</ref>
|date=February 2015}}
|date=February 2015}}



==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 16:46, ngày 21 tháng 2 năm 2015

Windsor

Windsor là thành phố cực nam ở Canada và nằm ở Tây Nam Ontario ở cuối phía tây của hành lang đông dân cư, hành lang thành phố Quebec-Windsor. Thành phố nằm bên trong khu vực điều tra dân số Essex, Ontario, mặc dù hành chính tách ra khỏi chính quyền hạt. Ngăn cách bởi sông Detroit, Windsor nằm ở phía nam của Detroit, Michigan ở Hoa Kỳ. Windsor được gọi là Thành phố Hoa hồng và người dân trong tiếng Anh được gọi là Windsorites.

Khí hậu

Tham khảo

  1. ^ “Windsor A, Ontario”. Canadian Climate Normals 1981–2010 (bằng tiếng Anh). Environment Canada. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2014.