Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jens Lehmann”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Liên kết ngoài: Alphama Tool |
clean up, replaced: → (77), → (43) using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin tiểu sử bóng đá |
{{Thông tin tiểu sử bóng đá |
||
| name |
| name = Jens Lehmann |
||
| image |
| image = Jens Lehmann als Markenbotschafter Testimonial von SCHUNK cropped.jpg |
||
| imagesize |
| imagesize = 250px |
||
| caption |
| caption = Lehmann in December 2012. |
||
| fullname |
| fullname = Jens Gerhard Lehmann<ref>{{chú thích web|title=FIFA World Cup Germany 2006 – List of Players|url=http://www.fifadata.com/document/fwc/2006/PDF/FWC2006SquadLists.pdf|publisher=Fédération Internationale de Football Association (FIFA)|format=PDF|page=12|accessdate=26 July 2013}}</ref> |
||
| height |
| height = {{convert|1,90|m|abbr=on}}<ref>{{cite news|url=http://www.premierleague.com/en-gb/players/profile.html/jens-lehmann|title=Player Profile: Jens Lehmann|publisher=Premier League|accessdate=31 July 2012}}</ref> |
||
| birth_date |
| birth_date = {{birth date and age|1969|11|10|df=y}} |
||
| birth_place |
| birth_place = [[Essen, Germany|Essen]], [[Tây Đức]] |
||
| position |
| position = [[Thủ môn]] |
||
| youthyears1 |
| youthyears1 = |
||
| youthclubs1 = |
| youthclubs1 = |
||
| years1 |
| years1 = 1988–1998 |clubs1 = [[FC Schalke 04]] |caps1 = 274 |goals1 = 2 |
||
| years2 |
| years2 = 1998–1999 |clubs2 = [[A.C. Milan]] |caps2 = 5 |goals2 = 0 |
||
| years3 |
| years3 = 1999–2003 |clubs3 = [[Borussia Dortmund]] |caps3 = 129 |goals3 = 0 |
||
| years4 |
| years4 = 2003–2008 |clubs4 = [[Câu lạc bộ bóng đá Arsenal|Arsenal]] |caps4 = 148 |goals4 = 0 |
||
| years5 |
| years5 = 2008–2010 |clubs5 = [[VfB Stuttgart]] |caps5 = 65 |goals5 = 0 |
||
| years6 |
| years6 = 2011 |clubs6 = [[Câu lạc bộ bóng đá Arsenal|Arsenal]] |caps6 = 1 |goals6 = 0 |
||
| totalcaps |
| totalcaps = 622 |
||
| totalgoals = 2 |
| totalgoals = 2 |
||
| nationalyears1 = 1989–1990 |nationalteam1 = [[Germany national under-21 football team|West Germany U21]] |nationalcaps1 = 6 |nationalgoals1 = 0 |
| nationalyears1 = 1989–1990 |nationalteam1 = [[Germany national under-21 football team|West Germany U21]] |nationalcaps1 = 6 |nationalgoals1 = 0 |
Phiên bản lúc 20:17, ngày 8 tháng 3 năm 2015
Lehmann in December 2012. | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Jens Gerhard Lehmann[1] | ||
Ngày sinh | 10 tháng 11, 1969 | ||
Nơi sinh | Essen, Tây Đức | ||
Chiều cao | 1,90 m (6 ft 3 in)[2] | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1988–1998 | FC Schalke 04 | 274 | (2) |
1998–1999 | A.C. Milan | 5 | (0) |
1999–2003 | Borussia Dortmund | 129 | (0) |
2003–2008 | Arsenal | 148 | (0) |
2008–2010 | VfB Stuttgart | 65 | (0) |
2011 | Arsenal | 1 | (0) |
Tổng cộng | 622 | (2) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1989–1990 | West Germany U21 | 6 | (0) |
1998–2008 | Đức | 61 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Jens Lehmann (IPA: jɛns ˈleːman; sinh ngày 10 tháng 11 năm 1969 ở Essen) là một thủ môn bóng đá người Đức hiện đã giải nghệ và từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia Đức. Anh đã được bầu chọn là thủ môn tốt nhất châu Âu mùa giải 2005-2006, và anh có mặt trong đội hình ở 3 kỳ World Cup.Dù đã giải nghệ nhưng ngày 19/3/2011 anh đã được HLV Wenger gọi lại để giúp Arsenal trong hoàn cảnh thiếu thủ môn, bản hợp dồng có thời hạn hết mùa giải. Hiện nay anh là HLV của CLB Arsenal JMP (ĐỘi trẻ của Arsenal)
Tham khảo
- ^ “FIFA World Cup Germany 2006 – List of Players” (PDF). Fédération Internationale de Football Association (FIFA). tr. 12. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Player Profile: Jens Lehmann”. Premier League. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2012.
Liên kết ngoài
- Arsenal
- Jens Lehmann tại Soccerbase
- 4thegame.com
- sporting-heroes.net
- Career stats at fussballdaten.de (tiếng Đức)
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Jens Lehmann. |