Khác biệt giữa bản sửa đổi của “William Hague”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n General Fixes |
clean up, replaced: → (157), → (100), {{sơ khai tiểu sử}} → {{sơ khai nhân vật Anh}} using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox officeholder |
{{Infobox officeholder |
||
|honorific-prefix = [[The Right Honourable]] |
|honorific-prefix = [[The Right Honourable]] |
||
|name |
|name = William Hague |
||
|honorific-suffix = {{post-nominals|country=GBR|size=100%|FRSL|MP}} |
|honorific-suffix = {{post-nominals|country=GBR|size=100%|FRSL|MP}} |
||
|image |
|image = William Hague 2010.jpg |
||
|office |
|office = [[Quốc vụ khanh thứ nhất]] |
||
|primeminister |
|primeminister = [[David Cameron]] |
||
|term_start |
|term_start = 12 tháng 5 năm 2010 |
||
|term_end |
|term_end = |
||
|predecessor |
|predecessor = [[Peter Mandelson]] |
||
|successor |
|successor = |
||
|office1 |
|office1 = [[Lãnh đạo Hạ viện Anh]] |
||
|primeminister1 |
|primeminister1 = [[David Cameron]] |
||
|term_start1 |
|term_start1 = 14 tháng 7 năm 2014 |
||
|term_end1 |
|term_end1 = |
||
|predecessor1 |
|predecessor1 = [[Andrew Lansley]] |
||
|successor1 |
|successor1 = |
||
|office2 |
|office2 = [[Quốc vụ khanh ngoại giao và các vấn đề khối thịnh vượng chung]] |
||
|primeminister2 |
|primeminister2 = [[David Cameron]] |
||
|term_start2 |
|term_start2 = 12 tháng 5 năm 2010 |
||
|term_end2 |
|term_end2 = 14 tháng 7 năm 2014 |
||
|predecessor2 |
|predecessor2 = [[David Miliband]] |
||
|successor2 |
|successor2 = [[Philip Hammond]] |
||
|office3 |
|office3 = [[Shadow Foreign Secretary]] |
||
|leader3 |
|leader3 = [[David Cameron]] |
||
|term_start3 |
|term_start3 = 6 tháng 12 năm 2005 |
||
|term_end3 |
|term_end3 = 11 tháng 5 năm 2010 |
||
|predecessor3 |
|predecessor3 = [[Liam Fox]] |
||
|successor3 |
|successor3 = [[David Miliband]] |
||
|office4 |
|office4 = [[Lãnh đạo đối lập (Anh quốc)]] |
||
|monarch4 |
|monarch4 = [[Elizabeth II]] |
||
|primeminister4 |
|primeminister4 = [[Tony Blair]] |
||
|deputy4 |
|deputy4 = [[Peter Lilley]]<br>[[Michael Portillo]] |
||
|term_start4 |
|term_start4 = 19 tháng 6 năm 1997 |
||
|term_end4 |
|term_end4 = 13 tháng 9 năm 2001 |
||
|predecessor4 |
|predecessor4 = [[John Major]] |
||
|successor4 |
|successor4 = [[Iain Duncan Smith]] |
||
|office5 |
|office5 = [[Lãnh đạo Đảng Bảo thủ (Anh)]] |
||
|term_start5 |
|term_start5 = 19 tháng 6 năm 1997 |
||
|term_end5 |
|term_end5 = 13 tháng 9 năm 2001 |
||
|predecessor5 |
|predecessor5 = [[John Major]] |
||
|successor5 |
|successor5 = [[Iain Duncan Smith]] |
||
|office6 |
|office6 = [[Official Opposition Shadow Cabinet (vương quốc Anh)]] |
||
|leader6 |
|leader6 = [[John Major]] |
||
|term_start6 |
|term_start6 = 2 tháng 5 năm 1997 |
||
|term_end6 |
|term_end6 = 19 tháng 6 năm 1997 |
||
|predecessor6 |
|predecessor6 = [[Ron Davies (nhà chính trị Welsh)]] |
||
|successor6 |
|successor6 = [[Michael Ancram]] |
||
|office7 |
|office7 = [[Quốc vụ khanh phụ trách xứ Wales]] |
||
|primeminister7 |
|primeminister7 = [[John Major]] |
||
|term_start7 |
|term_start7 = 5 tháng 7 năm 1995 |
||
|term_end7 |
|term_end7 = 2 tháng 5 năm 1997 |
||
|predecessor7 |
|predecessor7 = [[David Hunt, Baron Hunt of Wirral]] |
||
|successor7 |
|successor7 = [[Ron Davies (nhà chính trị Welsh)]] |
||
|office8 |
|office8 = Minister of State for [[Department of Social Security]] |
||
|primeminister8 |
|primeminister8 = [[John Major]] |
||
|term_start8 |
|term_start8 = 20 tháng 7 năm 1994 |
||
|term_end8 |
|term_end8 = 5 tháng 7 năm 1995 |
||
|predecessor8 |
|predecessor8 = [[Nicholas Scott]] |
||
|successor8 |
|successor8 = [[Alistair Burt]] |
||
|office9 |
|office9 = [[Đại biểu Quốc hội]] <br> for [[Richmond (Yorks) (UK Parliament constituency)]] |
||
|term_start9 |
|term_start9 = ngày 23 tháng 2 năm 1989 |
||
|term_end9 |
|term_end9 = |
||
|predecessor9 |
|predecessor9 = [[Leon Brittan]] |
||
|successor9 |
|successor9 = |
||
|majority9 |
|majority9 = 23,336 (43.7%) |
||
|birth_name |
|birth_name = William Jefferson Hague |
||
|birth_date |
|birth_date = {{birth date and age|1961|3|26|df=y}} |
||
|birth_place |
|birth_place = [[Rotherham]], [[West Riding of Yorkshire]], Anh |
||
|death_date |
|death_date = |
||
|death_place |
|death_place = |
||
|party |
|party = [[Đảng Bảo thủ (Anh)]] |
||
|spouse |
|spouse = Ffion Jenkins <small>(1997–nay)</small> |
||
|alma_mater |
|alma_mater = [[Magdalen College, Oxford]]<br>[[INSEAD]] |
||
|religion |
|religion = [[Anh giáo]] |
||
|signature |
|signature = William-Hague-Signature.svg |
||
|website |
|website = [http://www.parliament.uk/biographies/william-hague/25550/ Parliamentary website]<br>[http://www.fco.gov.uk/ Government website] |
||
}} |
}} |
||
Dòng 150: | Dòng 150: | ||
{{Authority control|VIAF=119866788}} |
{{Authority control|VIAF=119866788}} |
||
{{sơ khai |
{{sơ khai nhân vật Anh}} |
||
{{Persondata <!-- Metadata: see [[Wikipedia:Dữ liệu nhân vật]] --> |
{{Persondata <!-- Metadata: see [[Wikipedia:Dữ liệu nhân vật]] --> |
Phiên bản lúc 06:50, ngày 2 tháng 4 năm 2015
William Hague | |
---|---|
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 12 tháng 5 năm 2010 – |
Tiền nhiệm | Peter Mandelson |
Nhiệm kỳ | 14 tháng 7 năm 2014 – |
Tiền nhiệm | Andrew Lansley |
Nhiệm kỳ | 12 tháng 5 năm 2010 – 14 tháng 7 năm 2014 |
Tiền nhiệm | David Miliband |
Kế nhiệm | Philip Hammond |
Nhiệm kỳ | 6 tháng 12 năm 2005 – 11 tháng 5 năm 2010 |
Tiền nhiệm | Liam Fox |
Kế nhiệm | David Miliband |
Nhiệm kỳ | 19 tháng 6 năm 1997 – 13 tháng 9 năm 2001 |
Tiền nhiệm | John Major |
Kế nhiệm | Iain Duncan Smith |
Nhiệm kỳ | 19 tháng 6 năm 1997 – 13 tháng 9 năm 2001 |
Tiền nhiệm | John Major |
Kế nhiệm | Iain Duncan Smith |
Nhiệm kỳ | 2 tháng 5 năm 1997 – 19 tháng 6 năm 1997 |
Tiền nhiệm | Ron Davies (nhà chính trị Welsh) |
Kế nhiệm | Michael Ancram |
Nhiệm kỳ | 5 tháng 7 năm 1995 – 2 tháng 5 năm 1997 |
Tiền nhiệm | David Hunt, Baron Hunt of Wirral |
Kế nhiệm | Ron Davies (nhà chính trị Welsh) |
Minister of State for Department of Social Security | |
Nhiệm kỳ | 20 tháng 7 năm 1994 – 5 tháng 7 năm 1995 |
Tiền nhiệm | Nicholas Scott |
Kế nhiệm | Alistair Burt |
Nhiệm kỳ | ngày 23 tháng 2 năm 1989 – |
Tiền nhiệm | Leon Brittan |
Thông tin chung | |
Sinh | 26 tháng 3, 1961 Rotherham, West Riding of Yorkshire, Anh |
Tôn giáo | Anh giáo |
Đảng chính trị | Đảng Bảo thủ (Anh) |
Trường lớp | Magdalen College, Oxford INSEAD |
Website | Parliamentary website Government website |
Chữ ký | Tập tin:William-Hague-Signature.svg |
William Hague (sinh 26/3/1961) là một nhà chính trị Anh, đảng viên đảng Bảo thủ Anh. Tháng 7/2014, ông từ chức ngoại trưởng Anh sau 4 năm (2010-2014) [1] để đảm nhiệm vị trí lãnh đạo Hạ viện, ông đã là Lãnh đạo của Đảng Bảo thủ và lãnh đạo của phe đối lập 1997-2001, và ông đã là dân biểu của Quốc hội (MP) đại diện cho Richmond (Yorks) từ năm 1989.
Hague đã được học tại trường trung học Wath-upon-Dearne, Đại học Oxford và INSEAD, cuối cùng đã được bầu vào Hạ viện trong một cuộc bầu cử phụ vào năm 1989. Ông đã thăng chức rất nhanh chóng trong chính phủ của Major. Năm 1995, William Hague đã bổ nhiệm làm quốc vụ khanh xứ Wales cho đến năm 1997 khi đảng Bảo thủ bị mất cuộc tổng tuyển cử. Ông được bầu làm lãnh đạo Đảng Bảo thủ năm 1997.
Xem thêm
Ghi chú
- ^ “Her Majesty's Government”. 10 Downing Street. Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2010.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về William Hague. |
Wikiquote có sưu tập danh ngôn về: |
- Profile at the Foreign & Commonwealth Office
- Rt Hon William Hague MP official Conservative Party profile
- William Hague trên Twitter
- Bản mẫu:MPLinksUK
- Bản mẫu:Charlie Rose view
- William Hague trên IMDb
- Thêm tin tức và bình luận về William Hague trên The Guardian
- Thêm tin tức và bình luận về William Hague trên The New York Times
- William Hague collected news and commentary at The Daily Telegraph