Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Riboflavin”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Chembox | Verifiedfields = changed | Watchedfields = changed | verifiedrevid = 458451303 | ImageFile = Riboflavin.svg | ImageFile_Ref = {{chemboximage|correct|?…”
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 01:47, ngày 4 tháng 8 năm 2015

Riboflavin
Kekulé, skeletal formula of a minor riboflavin (-10-[(2S,3S,4R)-2,3,4-trihydroxypentyl]) tautomer
Danh pháp IUPAC7,8-Dimethyl-10-[(2S,3S,4R)-2,3,4,5-tetrahydroxypentyl]benzo[g]pteridine-2,4-dione[1]
Nhận dạng
Số CAS83-88-5
PubChem493570
Số EINECS201-507-1
DrugBankDB00140
KEGGD00050
MeSHRiboflavin
ChEBI17015
ChEMBL1534
Mã ATCA11HA04
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
Tham chiếu Beilstein97825
3DMetB01201
UNIITLM2976OFR
Thuộc tính
Bề ngoàiOrange crystals
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
log P0.095
Độ axit (pKa)9.888
Độ bazơ (pKb)4.109
Các nguy hiểm
NFPA 704

1
1
0
 
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)
Dung dịch riboflavin.

Riboflavin (vitamin B2) là một loại vitamin B. Nó là thành phần trung tâm của cofactor FADFMN và là thành phần cần thiết cho nhiều loại phản ứng enzym flavoprotein bao gồm cả việc hoạt hóa các vitamin khác. Trước đây nó có tên là vitamin G.[2]

Tham khảo

  1. ^ CID 493570 từ PubChem
  2. ^ David Bennett (27 tháng 7 năm 2013). “Every Vitamin Page: All Vitamins and Pseudo-Vitamins” (PDF). lifeinyouryears.net. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2014.

Đọc thêm

  • Schoenen J, Jacquy J, Lenaerts M (tháng 2 năm 1998). “Effectiveness of high-dose riboflavin in migraine prophylaxis. A randomized controlled trial”. Neurology. 50 (2): 466–470. doi:10.1212/wnl.50.2.466. PMID 9484373.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài