Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Sierra Leone”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n update rank FIFA, replaced: (3.2015) → (9.2015)
Dòng 11: Dòng 11:
Home Stadium = [[Sân vận động Quốc gia (Sierra Leone)|Sân vận động Quốc gia]] |
Home Stadium = [[Sân vận động Quốc gia (Sierra Leone)|Sân vận động Quốc gia]] |
FIFA Trigramme = SLE |
FIFA Trigramme = SLE |
FIFA Rank = 87 <small>(3.2015)</small> |
FIFA Rank = 105 <small>(9.2015)</small> |
FIFA max = 50|
FIFA max = 50|
FIFA max date = 8.2014|
FIFA max date = 8.2014|

Phiên bản lúc 13:43, ngày 3 tháng 9 năm 2015

Sierra Leone
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhNgôi sao Leone
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Sierra Leone
Liên đoàn châu lụcCAF (châu Phi)
Huấn luyện viên trưởngSierra Leone Ahmed Kanu
Đội trưởngMohamed Kallon
Ghi bàn nhiều nhấtLamin Conteh
Sân nhàSân vận động Quốc gia
Mã FIFASLE
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại105 (9.2015)
Cao nhất50 (8.2014)
Thấp nhất172 (9.2007)
Hạng Elo
Hiện tại119 (15.8.2014)
Trận quốc tế đầu tiên
Nigeria  2 - 0  Sierra Leone
(Lagos, Nigeria; 8 tháng 10, 1949)
Trận thắng đậm nhất
Sierra Leone  5 - 1  Niger
(Freetown, Sierra Leone; 7 tháng 3, 1976)
Sierra Leone  5 - 1  Niger
(Freetown, Sierra Leone; 3 tháng 6, 1995)
Sierra Leone  4 - 0  São Tomé và Príncipe
(Freetown, Sierra Leone; 22 tháng 4, 2000)
Trận thua đậm nhất
Mali  6 - 0  Sierra Leone
(Bamako, Mali; 17 tháng 6, 2007)
Sồ lần tham dự(Lần đầu vào năm -)
Kết quả tốt nhất-
Cúp bóng đá châu Phi
Sồ lần tham dự2 (Lần đầu vào năm 1994)
Kết quả tốt nhấtVòng 1, 1994, 1996

Đội tuyển bóng đá quốc gia Sierra Leone là đội tuyển cấp quốc gia của Sierra Leone do Hiệp hội bóng đá Sierra Leone quản lý.

Danh hiệu

Cúp Amilcar Cabral:
  • 2 lần vô địch (1993, 1995)
  • 2 lần hạng nhì

Thành tích tại giải vô địch thế giới

  • 1930 đến 1970 - Không tham dự
  • 1974 đến 1986 - Không vượt qua vòng loại
  • 1990 - Không tham dự
  • 1994 - Bỏ cuộc
  • 1998 đến 2014 - Không vượt qua vòng loại

Cúp bóng đá châu Phi

  • 1957 đến 1968 - Không tham dự
  • 1970 - Bỏ cuộc
  • 1972 - Không tham dự
  • 1974 - Không vượt qua vòng loại
  • 1976 - Không tham dự
  • 1978 - Không vượt qua vòng loại
  • 1980 - Không tham dự
  • 1982 đến 1984 - Không vượt qua vòng loại
  • 1986 - Không tham dự
  • 1988 - Không vượt qua vòng loại
  • 1990 - Bỏ cuộc
  • 1992 - Không vượt qua vòng loại
  • 1994 - Vòng 1
  • 1996 - Vòng 1
  • 1998 - Bỏ cuộc khi tham dự vòng loại
  • 2000 - Không được tham dự vì nội chiến
  • 2002 đến 2015 - Không vượt qua vòng loại

Tham khảo

Liên kết ngoài