Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhữ Khê”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Chú thích: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} |
n AlphamaEditor |
||
Dòng 28: | Dòng 28: | ||
'''Nhữ Khê''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Yên Sơn]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Tuyên Quang]], [[Việt Nam]]. |
'''Nhữ Khê''' là một [[Xã (Việt Nam)|xã]] thuộc [[huyện (Việt Nam)|huyện]] [[Yên Sơn]], [[Tỉnh (Việt Nam)|tỉnh]] [[Tuyên Quang]], [[Việt Nam]]. |
||
Xã có diện tích 16,85 km², dân số năm 1999 là 4612 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = |
Xã có diện tích 16,85 km², dân số năm 1999 là 4612 người,<ref name=MS>{{chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | title =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | accessdate = ngày 10 tháng 4 năm 2012 | publisher =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 274 người/km². |
||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 02:22, ngày 16 tháng 9 năm 2015
Nhữ Khê
|
||
---|---|---|
Xã | ||
Xã Nhữ Khê | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Tỉnh | Tuyên Quang | |
Huyện | Yên Sơn | |
Thành lập | 1999[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 21°42′5″B 105°10′46″Đ / 21,70139°B 105,17944°Đ | ||
| ||
Diện tích | 16,85 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 4612 người[2] | |
Mật độ | 274 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 2530[2] | |
Nhữ Khê là một xã thuộc huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Việt Nam.
Xã có diện tích 16,85 km², dân số năm 1999 là 4612 người,[2] mật độ dân số đạt 274 người/km².