Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xanthoceras sorbifolium”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor |
n →Liên kết ngoài: AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:06.6876002 |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
[[Thể loại:Xanthoceras]] |
[[Thể loại:Xanthoceras]] |
||
[[Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1833]] |
[[Thể loại:Thực vật được mô tả năm 1833]] |
||
[[Thể loại:Thực vật Trung Quốc]] |
|||
Phiên bản lúc 18:45, ngày 16 tháng 10 năm 2015
Xanthoceras sorbifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Sapindaceae |
Chi (genus) | Xanthoceras |
Loài (species) | X. sorbifolium |
Danh pháp hai phần | |
Xanthoceras sorbifolium Bunge, 1833 |
Xanthoceras sorbifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được Bunge miêu tả khoa học đầu tiên năm 1833.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Xanthoceras sorbifolium”. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Xanthoceras sorbifolium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Xanthoceras sorbifolium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Xanthoceras sorbifolium”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.