Khác biệt giữa bản sửa đổi của “945”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
n AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:06.5000958
Dòng 3: Dòng 3:
==Sự kiện==
==Sự kiện==
*[[Cao Ly Định Tông]] lên ngôi, kế vị [[Cao Ly Huệ Tông]].
*[[Cao Ly Định Tông]] lên ngôi, kế vị [[Cao Ly Huệ Tông]].
[[Loạn 12 sứ quân ]] [[ 945]] đến năm [[968]]
[[Loạn 12 sứ quân]] 945 đến năm [[968]]


==Sinh==
==Sinh==
Dòng 10: Dòng 10:
==Tham khảo==
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{tham khảo}}

{{sơ khai}}


[[Thể loại:945]]
[[Thể loại:945]]

Phiên bản lúc 15:06, ngày 26 tháng 10 năm 2015

Thiên niên kỷ: thiên niên kỷ 1
Thế kỷ:
Thập niên:
Năm:

Năm 945 là một năm trong lịch Julius.

Sự kiện

 Loạn 12 sứ quân 945 đến năm 968

Sinh

945 trong lịch khác
Lịch Gregory945
CMXLV
Ab urbe condita1698
Năm niên hiệu AnhN/A
Lịch Armenia394
ԹՎ ՅՂԴ
Lịch Assyria5695
Lịch Ấn Độ giáo
 - Vikram Samvat1001–1002
 - Shaka Samvat867–868
 - Kali Yuga4046–4047
Lịch Bahá’í−899 – −898
Lịch Bengal352
Lịch Berber1895
Can ChiGiáp Thìn (甲辰年)
3641 hoặc 3581
    — đến —
Ất Tỵ (乙巳年)
3642 hoặc 3582
Lịch Chủ thểN/A
Lịch Copt661–662
Lịch Dân Quốc967 trước Dân Quốc
民前967年
Lịch Do Thái4705–4706
Lịch Đông La Mã6453–6454
Lịch Ethiopia937–938
Lịch Holocen10945
Lịch Hồi giáo333–334
Lịch Igbo−55 – −54
Lịch Iran323–324
Lịch Julius945
CMXLV
Lịch Myanma307
Lịch Nhật BảnTengyō 8
(天慶8年)
Phật lịch1489
Dương lịch Thái1488
Lịch Triều Tiên3278

Mất

Tham khảo