Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ascaphus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor |
n →Liên kết ngoài: AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:10.1566983 |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
[[Thể loại:Phân loại cóc]] |
[[Thể loại:Phân loại cóc]] |
||
[[Thể loại:Họ Ếch chân nhẵn]] |
[[Thể loại:Họ Ếch chân nhẵn]] |
||
[[Thể loại:Động vật lưỡng cư Canada]] |
|||
[[Thể loại:Động vật lưỡng cư Mỹ]] |
|||
[[Thể loại:Phân bộ Ếch nhái cổ]] |
|||
[[Thể loại:Động vật California]] |
|||
[[Thể loại:Động vật Tây Mỹ]] |
|||
Phiên bản lúc 00:12, ngày 27 tháng 10 năm 2015
Ascaphus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Leiopelmatidae |
Chi (genus) | Ascaphus Stejneger, 1899 |
Các loài | |
|
Ascaphus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Leiopelmatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 2 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Ascaphus tại Wikimedia Commons