Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Machairodus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n fix Lỗi CS1 |
n →Tham khảo: AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:07.9219924 |
||
Dòng 38: | Dòng 38: | ||
[[Thể loại:Machairodus| ]] |
[[Thể loại:Machairodus| ]] |
||
[[Thể loại:Machairodontinae]] |
|||
[[Thể loại:Chi động vật có vú]] |
|||
Phiên bản lúc 21:16, ngày 31 tháng 10 năm 2015
Machairodus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Miocene - Pleistocene 11.6–0.126 triệu năm trước đây | |
Machairodus giganteus. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Carnivora |
Họ (familia) | Felidae |
Phân họ (subfamilia) | Machairodontinae† |
Chi (genus) | Machairodus† Kaup, 1833 |
Loài điển hình | |
Machairodus aphanistus Kaup, 1832 |
Machairodus là một chi machairodont tuyệt chủng của mèo Châu Âu, Châu Â, Châu Phi, Bắc Mỹ răng kiếm Miocen được coi là đã sống trong khoảng thời gian từ 12 triệu đến 200 năm trước tại và. Chúng là loài thú kế tục duy nhất được biết của.[1]
Các loài
Chú thích
- ^ Turner, Alan (ngày 15 tháng 4 năm 1997). The Big Cats and Their Fossil Relatives. Columbia University Press. tr. 233. ISBN 978-0-231-10228-5. OCLC 34283113. Đã bỏ qua tham số không rõ
|coauthors=
(gợi ý|author=
) (trợ giúp)
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Machairodus tại Wikispecies