Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hiệp hội bóng đá Ghana”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n robot Thêm: hu:Ghánai Labdarúgó-szövetség |
||
Dòng 53: | Dòng 53: | ||
[[fr:Fédération du Ghana de football]] |
[[fr:Fédération du Ghana de football]] |
||
[[it:Federazione calcistica del Ghana]] |
[[it:Federazione calcistica del Ghana]] |
||
[[hu:Ghánai Labdarúgó-szövetség]] |
|||
[[pt:Associação Ganesa de Futebol]] |
[[pt:Associação Ganesa de Futebol]] |
Phiên bản lúc 21:49, ngày 7 tháng 9 năm 2009
CAF | |
---|---|
Thành lập | 1957 |
Gia nhập FIFA | 1958 |
Gia nhập CAF | 1958 |
Chủ tịch | Kwesi Nyantakyi (2006-) |
Website | http://www.ghanafa.org |
Hiệp hội bóng đá Ghana là tổ chức quản lý, điều hành các hoạt động bóng đá ở Ghana. Hiệp hội quản lý đội tuyển bóng đá quốc gia nam và nữ, tổ chức các giải bóng đá như vô địch quốc gia và cúp quốc gia. Hiệp hội bóng đá Ghana gia nhập FIFA và CAF cùng năm 1954.
Chủ tịch
- Ohene-Djan 1957-1960
- H. P. Nyametei 1960-1966
- Nana Fredua Mensah 1966-1970
- Henry Djaba 1970-1972
- R. E. A. Kotei 1972-1973
- Brew-Graves 1973-1975
- George Lamptey 1975-1977
- D. O. Asiamah 1977-1979
- I. R. Aboagye 1979
- Samuel Okyere 1979-1980
- S. K. Mainoo 1980-1982
- Zac Bentum 1982-1983
- L. Ackah-Yensu 1983-1984
- L. T. K. Caesar 1984
- E. O. Teye 1984-1986
- Samuel Okyere 1986-1990
- Awuah Nyamekye 1990-1992
- Joe Lartey 1992-1993
- Samuel Brew-Butler 1993-1997
- Alhaji M. N. D. Jawula 1997-2001
- Benjamin Koufie 2001-2003
- N. Nyaho-Tamakloe 2004-2005
- Kwesi Nyantakyi 2005-nay
Liên kết ngoài
Đội tuyển quốc gia | |||||
---|---|---|---|---|---|
Các giải đấu |
| ||||
Giải đấu cúp | |||||
Giải thưởng | |||||