Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Conus striolatus decurtata”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n AlphamaEditor, thêm thể loại, Executed time: 00:00:06.5294003 |
n clean up, removed: {{Empty section|date=tháng 3 2010}} (2) using AWB |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
== Miêu tả == |
== Miêu tả == |
||
{{Empty section|date=tháng 3 2010}} |
|||
== Phân bố == |
== Phân bố == |
||
{{Empty section|date=tháng 3 2010}} |
|||
== Hình ảnh == |
== Hình ảnh == |
Phiên bản lúc 12:35, ngày 20 tháng 1 năm 2016
Conus striolatus decurtata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Coninae |
Chi (genus) | Conus |
Loài (species) | C. striolatus |
Danh pháp hai phần | |
Conus striolatus decurtata Kiener, 1845 [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Danh sách
|
Conus striolatus decurtata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[2]
Giống như tất cả các loài thuộc chi Conus, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.
Miêu tả
Phân bố
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Kiener, L. C., 1845. Spécies Général et Iconographie des Coquilles Vivantes, 2
- ^ a b Conus striolatus Kiener, 1845. World Register of Marine Species, truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2011.
Tham khảo
Liên kết ngoài