Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tấn”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Wikt |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 24: | Dòng 24: | ||
[[Thể loại:Đơn vị đo khối lượng]] |
[[Thể loại:Đơn vị đo khối lượng]] |
||
[[Thể loại:Hệ đo lường cổ của Việt Nam]] |
[[Thể loại:Hệ đo lường cổ của Việt Nam]] |
||
[[en:ton]] |
Phiên bản lúc 04:10, ngày 24 tháng 9 năm 2009
khối lượng Việt Nam xưa | |
Thập phân/thập lục phân | |
擯 | Tấn |
榭 | Tạ |
... | Yến |
斤 | Cân |
... | Nén |
兩 | Lạng |
钱 | Tiền |
分 | Phân |
厘 | Ly |
毫 | Hào |
絲 | Ti |
忽 | Hốt |
微 | Vi |
Kim hoàn | |
Lượng | |
Chỉ | |
Xem thêm | |
Hệ đo lường cổ Việt Nam |
Trong khoa đo lường, tấn là đơn vị đo khối lượng thuộc hệ đo lường cổ Việt Nam, hiện nay tương đương với 1000 kilôgam, tức là một mêgagam, được sử dụng trong giao dịch thương mại ở Việt Nam.
Một tấn cũng bằng 10 tạ, 100 yến và bằng 1000 cân.
Theo [1], trước kia, giá trị của tấn trong hệ đo lường cổ của Việt Nam là 604,5 kg.
Theo [2], khi nói về trọng tải của tàu bè, tấn còn có thể mang ý nghĩa chỉ dung tích, 2,8317 mét khối hoặc 1,1327 mét khối.
Xem thêm
Tham khảo
- ^ United Nations. Department of Economic and Social Affairs. Statistical Office of the United Nations. World Weights and Measures. Handbook for Statisticians. Statistical Papers. Series M no. 21 Revision 1. (ST/STAT/SER.M/21/rev.1), New York: United Nations, 1966.
- ^ Vdict.com
Tra tấn trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |