Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Boson W”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
| spin = 1 |
| spin = 1 |
||
| num_spin_states = |
| num_spin_states = |
||
}} |
|||
{{Đang dịch 2 (nguồn)|ngày=19 |
|||
|tháng=10 |
|||
|năm=2009 |
|||
|1 = |
|||
}} |
}} |
||
[[File:Kaon-box-diagram.svg|nhỏ|trái|This Feynman diagram shows the neutral kaon K0 turning into by means of the exchange of a pair of W bosons. This diagram, together with the rotated diagram (shown below), give the leading terms to CP violation]] |
[[File:Kaon-box-diagram.svg|nhỏ|trái|This Feynman diagram shows the neutral kaon K0 turning into by means of the exchange of a pair of W bosons. This diagram, together with the rotated diagram (shown below), give the leading terms to CP violation]] |
Phiên bản lúc 04:27, ngày 19 tháng 10 năm 2009
Cấu trúc | hạt cơ bản |
---|---|
Loại hạt | Boson |
Nhóm | Gauge boson |
Tương tác cơ bản | Yếu |
Lý thuyết | Glashow, Weinberg, Salam (1968) |
Thực nghiệm | UA1 và UA2 collaborations, 1983 |
Khối lượng | W: 80.398±0.025 GeV/c2 [1] Z: 91.1876±0.0021 GeV/c2 [2] |
Điện tích | W: ±1 e Z: 0 e |
Spin | 1 |
Bài viết này là công việc biên dịch đang được tiến hành từ bài viết [[:FromLanguage:|]] từ một ngôn ngữ khác sang tiếng Việt. Bạn có thể giúp Wikipedia bằng cách hỗ trợ dịch và trau chuốt lối hành văn tiếng Việt theo cẩm nang của Wikipedia. |
W boson, hay hạt W, là một hạt cơ bản có khối lượng bằng 160.000 lần khối lượng của electron, hay khoảng 80 lần khối lượng của proton hay neutron, tương đương với khối lượng của nguyên tử Brôm. W boson là hạt mang điện tích, hoặc -1 hoặc +1. Chúng là phản hạt của nhau, nhưng cả hai đều không là hạt vật chất. W boson là hạt truyền tương tác trong lực tương tác yếu, và tồn tại ở một thời gian cực ngắn, chỉ khoảng 3 × 10-25 giây sau đó phân rã sang các dạng khác.
W boson phân ra, tạo thành hoặc là 1 quark, hoặc là một phản quark có điện tích khác hoặc là một lepton điện tích hay phản neutrino.